祭牲 jì shēng

Từ hán việt: 【tế sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "祭牲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tế sinh). Ý nghĩa là: vật hiến tế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 祭牲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 祭牲 khi là Danh từ

vật hiến tế

sacrificial animal

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭牲

  • - 加上 jiāshàng 一头 yītóu 牲口 shēngkou 帮套 bāngtào

    - thêm một con kéo phụ

  • - 光荣牺牲 guāngróngxīshēng

    - hi sinh vẻ vang

  • - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • - 不惜牺牲 bùxīxīshēng 一切 yīqiè

    - không ngại hy sinh tất cả

  • - 牲口 shēngkou

    - gia súc.

  • - 牲口棚 shēngkoupéng

    - chuồng gia súc.

  • - 牲口 shēngkou 叫唤 jiàohuan

    - súc vật kêu.

  • - 调理 tiáolǐ 牲口 shēngkou

    - chăm sóc súc vật

  • - 轰赶 hōnggǎn 牲口 shēngkou

    - xua đuổi súc vật

  • - 畜养 xùyǎng 牲口 shēngkou

    - chăn nuôi gia súc

  • - 勇敢 yǒnggǎn de 士兵 shìbīng 不怕牺牲 bùpàxīshēng

    - Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.

  • - 暗恋 ànliàn shì 一种 yīzhǒng 自毁 zìhuǐ shì 一种 yīzhǒng 伟大 wěidà de 牺牲 xīshēng

    - Crush là một loại tự hủy diệt và là một loại hy sinh lớn lao.

  • - 战士 zhànshì men zài 战斗 zhàndòu zhōng 英勇 yīngyǒng 牺牲 xīshēng

    - Những chiến sĩ đã dũng cảm hy sinh trong trận chiến.

  • - 牺牲 xīshēng xiǎo de 利益 lìyì 服从 fúcóng de 利益 lìyì

    - hi sinh lợi ích cá nhân, phục tùng lợi ích tập thể.

  • - 革命先烈 gémìngxiānliè 前仆后继 qiánpūhòujì 不怕牺牲 bùpàxīshēng

    - Các chiến sĩ cách mạng người trước hi sinh người sau tiếp bước, không sợ hi sinh.

  • - yáo zhe 鞭子 biānzi hōng 牲口 shēngkou

    - Anh ấy cầm roi đuổi súc vật.

  • - 主祭人 zhǔjìrén

    - người chủ tế

  • - 我们 wǒmen 每年 měinián dōu huì 举行 jǔxíng

    - Chúng tôi mỗi năm đều tổ chức lễ chạp.

  • - 太牢 tàiláo ( 原指 yuánzhǐ niú yáng zhū 三牲 sānshēng hòu 专指 zhuānzhǐ 祭祀 jìsì yòng de niú )

    - Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)

  • - 他们 tāmen zài 庙里 miàolǐ 祭祀 jìsì 祖先 zǔxiān

    - Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 祭牲

Hình ảnh minh họa cho từ 祭牲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祭牲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sinh
    • Nét bút:ノ一丨一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQHQM (竹手竹手一)
    • Bảng mã:U+7272
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Zhài
    • Âm hán việt: Sái , Tế
    • Nét bút:ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOMMF (月人一一火)
    • Bảng mã:U+796D
    • Tần suất sử dụng:Cao