祭司权术 jìsī quánshù

Từ hán việt: 【tế ti quyền thuật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "祭司权术" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tế ti quyền thuật). Ý nghĩa là: thầy tu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 祭司权术 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 祭司权术 khi là Danh từ

thầy tu

priestcraft

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭司权术

  • - 巴士 bāshì 司机 sījī 技术 jìshù 娴熟 xiánshú

    - Kỹ năng lái xe của tài xế rất cừ.

  • - 主权 zhǔquán 统治权 tǒngzhìquán 王子 wángzǐ huò 王侯 wánghóu de 地位 dìwèi 权力 quánlì huò 司法权 sīfǎquán 主权 zhǔquán

    - Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.

  • - 公司 gōngsī pìn le 几位 jǐwèi 技术 jìshù 专家 zhuānjiā

    - Công ty mời một vài chuyên gia kỹ thuật.

  • - 公司 gōngsī yīn 侵权行为 qīnquánxíngwéi bèi 起诉 qǐsù

    - Công ty bị kiện vì hành vi xâm phạm.

  • - xīn 技术 jìshù 介绍 jièshào dào le 公司 gōngsī

    - Anh ấy đã đề xuất công nghệ mới cho công ty.

  • - 这项 zhèxiàng 技术 jìshù 便利 biànlì le 公司 gōngsī 运营 yùnyíng

    - Công nghệ này đã làm cho hoạt động của công ty trở nên thuận tiện hơn.

  • - 公司 gōngsī 授权 shòuquán 签署 qiānshǔ 合同 hétóng

    - Công ty ủy quyền cho anh ấy ký hợp đồng.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī yǒu gāi 产品 chǎnpǐn de 专利权 zhuānlìquán

    - Công ty này có quyền độc quyền với sản phẩm này.

  • - 公司 gōngsī 倾向 qīngxiàng 采用 cǎiyòng xīn 技术 jìshù

    - Công ty nghiêng về việc áp dụng công nghệ mới.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 采用 cǎiyòng xīn de 技术 jìshù

    - Công ty quyết định áp dụng công nghệ mới.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 采用 cǎiyòng le 最新 zuìxīn de 技术 jìshù

    - Công ty chúng tôi đã áp dụng công nghệ mới nhất.

  • - 公司 gōngsī 授权 shòuquán 处理事务 chǔlǐshìwù

    - Công ty ủy quyền cho anh ta xử lý công việc.

  • - zài 公司 gōngsī zhōng 权力 quánlì hěn gāo

    - Anh ấy có quyền lực rất cao trong công ty.

  • - de 权力 quánlì zài 公司 gōngsī jiān 有限 yǒuxiàn

    - Quyền hạn của anh ấy trong công ty là có giới hạn.

  • - 公司 gōngsī 获得 huòdé le 所有权 suǒyǒuquán

    - Công ty đã giành được quyền sở hữu.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 统治 tǒngzhì le 技术 jìshù 领域 lǐngyù

    - Công ty này chi phối lĩnh vực công nghệ.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 发挥 fāhuī le 技术 jìshù 优势 yōushì

    - Công ty này đã tận dụng ưu thế về công nghệ.

  • - 公司 gōngsī de 技术人员 jìshùrényuán 经验丰富 jīngyànfēngfù

    - Đội ngũ kỹ thuật viên trong công ty đều có kinh nghiệm phong phú.

  • - 公司 gōngsī 重视 zhòngshì 管理 guǎnlǐ 技术 jìshù de 改进 gǎijìn

    - Công ty coi trọng việc cải tiến công nghệ quản lý.

  • - zài 公司 gōngsī 工作 gōngzuò 20 多年 duōnián le 早就 zǎojiù chéng le 技术能手 jìshùnéngshǒu

    - Ông đã làm việc ở công ty hơn 20 năm và sớm đã trở thành một chuyên gia kỹ thuật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 祭司权术

Hình ảnh minh họa cho từ 祭司权术

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祭司权术 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ti , Ty ,
    • Nét bút:フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMR (尸一口)
    • Bảng mã:U+53F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Zhài
    • Âm hán việt: Sái , Tế
    • Nét bút:ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOMMF (月人一一火)
    • Bảng mã:U+796D
    • Tần suất sử dụng:Cao