Đọc nhanh: 祭司权术 (tế ti quyền thuật). Ý nghĩa là: thầy tu.
Ý nghĩa của 祭司权术 khi là Danh từ
✪ thầy tu
priestcraft
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭司权术
- 巴士 司机 技术 娴熟
- Kỹ năng lái xe của tài xế rất cừ.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 公司 聘 了 几位 技术 专家
- Công ty mời một vài chuyên gia kỹ thuật.
- 公司 因 侵权行为 被 起诉
- Công ty bị kiện vì hành vi xâm phạm.
- 他 把 新 技术 介绍 到 了 公司
- Anh ấy đã đề xuất công nghệ mới cho công ty.
- 这项 技术 便利 了 公司 运营
- Công nghệ này đã làm cho hoạt động của công ty trở nên thuận tiện hơn.
- 公司 授权 他 签署 合同
- Công ty ủy quyền cho anh ấy ký hợp đồng.
- 这家 公司 有 该 产品 的 专利权
- Công ty này có quyền độc quyền với sản phẩm này.
- 公司 倾向 于 采用 新 技术
- Công ty nghiêng về việc áp dụng công nghệ mới.
- 公司 决定 采用 新 的 技术
- Công ty quyết định áp dụng công nghệ mới.
- 我们 公司 采用 了 最新 的 技术
- Công ty chúng tôi đã áp dụng công nghệ mới nhất.
- 公司 授权 他 处理事务
- Công ty ủy quyền cho anh ta xử lý công việc.
- 他 在 公司 中 权力 很 高
- Anh ấy có quyền lực rất cao trong công ty.
- 他 的 权力 在 公司 间 有限
- Quyền hạn của anh ấy trong công ty là có giới hạn.
- 公司 获得 了 所有权
- Công ty đã giành được quyền sở hữu.
- 这家 公司 统治 了 技术 领域
- Công ty này chi phối lĩnh vực công nghệ.
- 这家 公司 发挥 了 技术 优势
- Công ty này đã tận dụng ưu thế về công nghệ.
- 公司 里 的 技术人员 经验丰富
- Đội ngũ kỹ thuật viên trong công ty đều có kinh nghiệm phong phú.
- 公司 重视 管理 技术 的 改进
- Công ty coi trọng việc cải tiến công nghệ quản lý.
- 他 在 公司 工作 20 多年 了 , 早就 成 了 技术能手
- Ông đã làm việc ở công ty hơn 20 năm và sớm đã trở thành một chuyên gia kỹ thuật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 祭司权术
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祭司权术 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm司›
术›
权›
祭›