Đọc nhanh: 票友 (phiếu hữu). Ý nghĩa là: diễn viên nghiệp dư. Ví dụ : - 票友儿。 bạn đào kép.
Ý nghĩa của 票友 khi là Danh từ
✪ diễn viên nghiệp dư
(票友儿) 旧时称业余的戏曲演员
- 票友 儿
- bạn đào kép.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 票友
- 阿芳 是 我 的 好友
- Anh Phương là bạn tốt của tôi.
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 我 朋友 是 回族 人
- Bạn tôi là người dân tộc Hồi.
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 哥哥 跟 我 的 朋友 恋爱 了
- Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 我们 需要 数数 票数
- Chúng ta cần đếm số phiếu.
- 我 的 朋友 姓曼
- Bạn của tôi họ Mạn.
- 我 的 朋友 姓妹
- Bạn của tôi họ Muội.
- 你 是 里基 在 罗彻斯特 的 女友 吗
- Bạn có phải là cô gái của Ricky đến từ Rochester?
- 那位 婆婆 很 友善
- Bà cụ đó rất thân thiện.
- 拜访 亲友
- Thăm hỏi bạn bè thân thích
- 我 朋友 住 在 新疆
- Bạn tôi sống ở Tân Cương.
- 拜托 , 他 不是 我 男友
- Làm ơn, anh ta không phải bạn trai tôi đâu.
- 兄弟 友爱
- anh em thân mật
- 格家 兄妹 很 友善
- Anh chị em nhà Cách rất thân thiện.
- 票友 儿
- bạn đào kép.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 票友
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 票友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm友›
票›