Đọc nhanh: 示恩 (thị ân). Ý nghĩa là: để thể hiện lòng tốt.
Ý nghĩa của 示恩 khi là Động từ
✪ để thể hiện lòng tốt
to show kindness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 示恩
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 是 诺埃尔 · 卡恩
- Đó là Noel Kahn.
- 那 诺埃尔 · 卡恩 呢
- Thậm chí không phải Noel Kahn?
- 诺埃尔 · 卡恩 是 A
- Noel Kahn là A.
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 你 叫 肖恩 · 罗伯茨
- Tên bạn là Sean Roberts.
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 他 名叫 罗恩
- Tên anh ấy là Ron.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 找 个人 代替 斯特恩
- Tìm người thay thế Stern.
- 拜见 恩师
- bái kiến ân sư
- 感恩戴德
- Mang ơn; đội ơn; biết ơn
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 艸书 展示 了 艺术美
- Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.
- 安民告示
- cáo thị an dân
- 红绿 告示
- biểu ngữ xanh đỏ
- 张贴 告示
- dán cáo thị
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 他 展示 了 自己 的 优点
- Anh ấy thể hiện ưu điểm của bản thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 示恩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 示恩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恩›
示›