Đọc nhanh: 磁带录音 (từ đới lục âm). Ý nghĩa là: Ghi âm trên băng, thu băng.
Ý nghĩa của 磁带录音 khi là Danh từ
✪ Ghi âm trên băng, thu băng
磁带录音是一种使用磁性粉粒为介质记录声音的过程,是磁性录音技术中的一种。它是这一领域中最重大的进展之一,但大多数人却并不知道它在录音技术中所起的重要作用。磁带录音的过程是这样的:经过专门的处理,声音转化为能引起带上的粉粒磁化的电信号,当磁带播放的时候,这些磁性粉粒放出相同的电信号,又转化成了声音。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磁带录音
- 音乐 卡带
- hộp băng nhạc.
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 录音机 的 插头 没 插 上
- Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.
- 这是 一盘 磁带
- Đây là một cuộn băng từ.
- 他 录音
- Anh ta ghi âm.
- 他 很 擅长 音乐 扒 带
- Anh ấy rất giỏi trong việc đạo âm nhạc.
- 播放 录音 讲话
- phát chương trình kể chuyện qua đài
- 把 声音 录下来
- Ghi lại giọng nói.
- 话剧 录音 剪辑
- băng ghi âm vở kịch nói đã được biên tập lại.
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 我们 需要 有人 来 修理 录音机
- Chúng ta cần có người đến sửa chữa máy ghi âm.
- 灌制 教学 磁带
- thu băng dạy học
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 这是 音乐 磁带
- Đây là cuộn băng từ nhạc.
- 他亮 音喊 口号 真 带劲
- Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.
- 约翰 靠 他 自己 修理 录音机
- John sửa chữa máy ghi âm bằng chính mình.
- 她 的 口音 带有 怀疑
- Giọng điệu của cô ấy có sự nghi ngờ.
- 希望 你 能 带来 福音
- hi vọng anh mang đến tin vui.
- 她 意外 地 抹 去 了 录 了 音 的 磁带
- Cô ấy vô tình xóa đoạn băng ghi âm.
- 录音磁带 的 复制 质量 有 了 很大 改进
- Chất lượng sao chép băng ghi âm đã được cải thiện đáng kể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磁带录音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磁带录音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
录›
磁›
音›