Đọc nhanh: 碳减排 (thán giảm bài). Ý nghĩa là: để giảm lượng khí thải carbon.
Ý nghĩa của 碳减排 khi là Danh từ
✪ để giảm lượng khí thải carbon
to reduce carbon emissions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碳减排
- 加减 号
- dấu cộng và dấu trừ.
- 顺次 排列
- xếp hàng theo thứ tự.
- 他 打 排球 打得 很 好
- Anh ấy chơi bóng chuyền rất giỏi.
- 碳酸 饮料
- Đồ uống có gas
- 我 级别 矮 , 只能 听 安排
- Cấp bậc của tôi thấp, chỉ có thể nghe theo sắp xếp.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 这个 安排 不合理
- Sắp xếp này không hợp lý.
- 他 反对 排犹主义
- Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.
- 排犹主义 是 不 公正 的
- Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.
- 安排 膳宿
- sắp xếp việc ăn ở.
- 安排 了 当
- sắp đặt xong xuôi.
- 安排 就绪
- sắp xếp đâu vào đó
- 安排 妥当
- sắp xếp ổn thoả
- 安排 定 当
- sắp đặt thoả đáng; sắp xếp ổn thoả.
- 通盘安排
- sắp xếp các mặt
- 妾 听君 安排
- Thiếp nghe theo quân sắp xếp.
- 课程 安排 紧密
- Lịch học rất dày đặc.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 他们 希望 降低 碳 排放
- Họ hy vọng giảm lượng khí thải carbon.
- 你们 站成 一排 , 按学 号 !
- Các bạn dựa vào số báo danh xếp thành một hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碳减排
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碳减排 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm减›
排›
碳›