Đọc nhanh: 碰锁 (bính toả). Ý nghĩa là: khoá ấn, khoá lò xo.
Ý nghĩa của 碰锁 khi là Danh từ
✪ khoá ấn
撞锁也叫碰簧锁
✪ khoá lò xo
安在门上的一种锁, 把门一关不必用钥锁就能锁上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰锁
- 出门时 务必 锁好 门
- Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.
- 水缸 碰 得 咣当 啊
- ly nước chạm nhau kêu lạch cạch.
- 你 不要 碰 伤口
- Bạn đừng chạm vào vết thương.
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 锁边
- thùa mép; vắt sổ
- 封锁 边境
- phong toả vùng biên giới
- 封锁 边境
- phong toả biên giới
- 长命锁
- trường mệnh tỏa (vòng đeo cho em bé)
- 路上 碰见 了 , 谁 也 没有 答理 谁
- gặp nhau trên đường chẳng ai để ý đến ai.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 请 锁紧 屋门
- Vui lòng khóa chặt cửa nhà.
- 锁眼
- thùa khuy
- 我 已经 安装 好 新 的 门锁
- Tôi đã lắp đặt ổ khóa cửa mới rồi.
- 他 碰 了 椅子
- Cậu ấy va phải ghế.
- 我们 要 把 轮椅 锁定 吗 ?
- Chúng ta có cần khóa bánh xe lăn không?
- 内 装 玻璃制品 , 请勿 碰击
- Có sản phẩm thủy tinh bên trong, vui lòng không động vào.
- 这块 玻璃 是 我 碰破 的 , 由 我 来 赔
- miếng kính này tôi đụng vỡ, để tôi bồi thường.
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 将 鸡蛋 碰 石头
- Lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.
- 她 创业 初期 经常 碰壁
- Cô thường gặp trở ngại lúc mới khởi nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碰锁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碰锁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm碰›
锁›