jié

Từ hán việt: 【kệ.kiệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kệ.kiệt). Ý nghĩa là: bia đá; bia. Ví dụ : - 。 bia mộ.. - 。 bia tàn đá sứt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bia đá; bia

石碑

Ví dụ:
  • - 墓碣 mùjié

    - bia mộ.

  • - 残碑 cánbēi 断碣 duànjié

    - bia tàn đá sứt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 残碑 cánbēi 断碣 duànjié

    - bia tàn đá sứt.

  • - 墓碣 mùjié

    - bia mộ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 碣

Hình ảnh minh họa cho từ 碣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+9 nét)
    • Pinyin: Jié , Kè , Yà
    • Âm hán việt: Kiệt , Kệ
    • Nét bút:一ノ丨フ一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRAPV (一口日心女)
    • Bảng mã:U+78A3
    • Tần suất sử dụng:Thấp