碟仙 dié xiān

Từ hán việt: 【điệp tiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "碟仙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệp tiên). Ý nghĩa là: hình thức bói toán tương tự như bảng Ouija, trong đó những người tham gia sử dụng ngón tay trước của họ để đẩy một chiếc đĩa nhỏ trên một tờ giấy có ghi nhiều ký tự Trung Quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 碟仙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 碟仙 khi là Danh từ

hình thức bói toán tương tự như bảng Ouija, trong đó những người tham gia sử dụng ngón tay trước của họ để đẩy một chiếc đĩa nhỏ trên một tờ giấy có ghi nhiều ký tự Trung Quốc

form of divination similar to the Ouija board, in which participants use their forefingers to push a small saucer over a sheet of paper inscribed with numerous Chinese characters

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碟仙

  • - 飞碟 fēidié 很大 hěndà

    - Đĩa bay rất to.

  • - 仙女下凡 xiānnǚxiàfán

    - tiên nữ hạ phàm.

  • - 仙女 xiānnǚ bān 美丽 měilì

    - Đẹp như tiên nữ.

  • - 那位 nàwèi 美丽 měilì de 女士 nǚshì shì de 仙女 xiānnǚ

    - Người phụ nữ xinh đẹp đó là nàng tiên của tôi!

  • - shì 飞碟 fēidié ma

    - Đó là đĩa bay phải không?

  • - 貌若天仙 màoruòtiānxiān

    - Cô ấy có dung mạo như tiên nữ.

  • - 黄水仙 huángshuǐxiān shì 水仙 shuǐxiān shǔ 植物 zhíwù

    - 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.

  • - zàng 碟子 diézi 胡乱 húluàn 堆放 duīfàng zhe

    - Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.

  • - 八仙桌 bāxiānzhuō

    - bàn bát tiên

  • - 八仙过海各显神通 bāxiānguòhǎigèxiǎnshéntōng

    - ai nấy đua nhau trổ tài.

  • - 堂屋 tángwū 当央 dāngyāng bǎi zhe 八仙桌 bāxiānzhuō

    - giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.

  • - 天仙 tiānxiān 下凡 xiàfán

    - tiên giáng trần

  • - 天成 tiānchéng 仙境 xiānjìng

    - cảnh đẹp tự nhiên.

  • - xiǎng 成仙 chéngxiān

    - Anh ta muốn thành tiên.

  • - cóng 仙界 xiānjiè 回来 huílai

    - Anh ấy từ tiên giới trở về.

  • - 仙女们 xiānnǚmen 飞走 fēizǒu le

    - Các nàng tiên bay đi rồi.

  • - 就是 jiùshì tài 仙气 xiānqì le

    - Khí chất tiên khí ngập tràn

  • - 梦想 mèngxiǎng 进入 jìnrù 仙界 xiānjiè

    - Cô ấy mơ ước được vào tiên giới.

  • - 美得 měidé xiàng 天仙 tiānxiān

    - Cô ấy đẹp như tiên nữ.

  • - 开始 kāishǐ 吃头盘 chītóupán huò lěng dié de 时候 shíhou 印象 yìnxiàng hěn hǎo

    - Khi tôi bắt đầu ăn một món khai vị hoặc món lạnh, tôi rất ấn tượng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 碟仙

Hình ảnh minh họa cho từ 碟仙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碟仙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên
    • Nét bút:ノ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OU (人山)
    • Bảng mã:U+4ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+9 nét)
    • Pinyin: Dié , Shé
    • Âm hán việt: Điệp
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨丨一フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRPTD (一口心廿木)
    • Bảng mã:U+789F
    • Tần suất sử dụng:Cao