Đọc nhanh: 碟仙 (điệp tiên). Ý nghĩa là: hình thức bói toán tương tự như bảng Ouija, trong đó những người tham gia sử dụng ngón tay trước của họ để đẩy một chiếc đĩa nhỏ trên một tờ giấy có ghi nhiều ký tự Trung Quốc.
Ý nghĩa của 碟仙 khi là Danh từ
✪ hình thức bói toán tương tự như bảng Ouija, trong đó những người tham gia sử dụng ngón tay trước của họ để đẩy một chiếc đĩa nhỏ trên một tờ giấy có ghi nhiều ký tự Trung Quốc
form of divination similar to the Ouija board, in which participants use their forefingers to push a small saucer over a sheet of paper inscribed with numerous Chinese characters
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碟仙
- 飞碟 很大
- Đĩa bay rất to.
- 仙女下凡
- tiên nữ hạ phàm.
- 仙女 般 美丽
- Đẹp như tiên nữ.
- 那位 美丽 的 女士 是 我 的 仙女 !
- Người phụ nữ xinh đẹp đó là nàng tiên của tôi!
- 那 是 飞碟 吗 ?
- Đó là đĩa bay phải không?
- 她 貌若天仙
- Cô ấy có dung mạo như tiên nữ.
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 脏 碟子 胡乱 地 堆放 着
- Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.
- 八仙桌
- bàn bát tiên
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 堂屋 当央 摆 着 八仙桌
- giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.
- 天仙 下凡
- tiên giáng trần
- 天成 仙境
- cảnh đẹp tự nhiên.
- 他 想 成仙
- Anh ta muốn thành tiên.
- 他 从 仙界 回来
- Anh ấy từ tiên giới trở về.
- 仙女们 飞走 了
- Các nàng tiên bay đi rồi.
- 就是 太 仙气 了
- Khí chất tiên khí ngập tràn
- 她 梦想 进入 仙界
- Cô ấy mơ ước được vào tiên giới.
- 她 美得 像 个 天仙
- Cô ấy đẹp như tiên nữ.
- 开始 吃头盘 或 冷 碟 的 时候 , 印象 很 好
- Khi tôi bắt đầu ăn một món khai vị hoặc món lạnh, tôi rất ấn tượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碟仙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碟仙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仙›
碟›