Đọc nhanh: 硬拗 (ngạnh áo). Ý nghĩa là: (coll.) (Tw) để bảo vệ quan điểm không thể chống lại bằng những lập luận vô lý (tiếng Đài Loan, POJ [ngē-áu]).
Ý nghĩa của 硬拗 khi là Phó từ
✪ (coll.) (Tw) để bảo vệ quan điểm không thể chống lại bằng những lập luận vô lý (tiếng Đài Loan, POJ [ngē-áu])
(coll.) (Tw) to defend an untenable position with ridiculous arguments (Taiwanese, POJ pr. [ngē-áu]); Taiwan pr. [yìng āo]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬拗
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 硬汉子
- con người kiên cường (thường chỉ nam giới).
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 打硬仗
- đánh một trận đánh ác liệt.
- 脾气 执拗
- tính khí ngang bướng
- 实打实 的 硬功夫
- có bản lĩnh thật sự.
- 乌龟 盖儿 很 硬
- Mai rùa rất cứng.
- 乌龟 的 壳 非常 坚硬
- Mai của con rùa rất cứng.
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 死硬 分子
- phần tử ngoan cố.
- 这 把 椅子 太硬 了
- Cái ghế dựa này cứng quá .
- 椅子 坐 起来 硬硬 的
- Cái ghế ngồi vào rất cứng.
- 硬件 安装 需要 时间
- Việc lắp đặt thiết bị cần thời gian.
- 坚硬 的 山石
- núi đá cứng chắc.
- 他 是 个 硬骨头 , 从不 轻易 妥协
- Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 硬指标 必须 按时 完
- Chỉ tiêu chính phải hoàn thành đúng thời hạn.
- 想要 购买 高品质 硬质 拉杆箱 、 旅行箱 、 行李箱 , ..
- Muốn mua các loại vali chất lượng cao như: vali kéo, vali du lịch...
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 硬拗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硬拗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拗›
硬›