硫醇 liú chún

Từ hán việt: 【lưu thuần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "硫醇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu thuần). Ý nghĩa là: thiol (hóa học).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 硫醇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 硫醇 khi là Danh từ

thiol (hóa học)

thiol (chemistry)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硫醇

  • - 硫酸根 liúsuāngēn

    - Gốc a-xít

  • - 硫酸铜 liúsuāntóng 溶液 róngyè shì 什么 shénme 颜色 yánsè

    - 溶液 Copper sulphate có màu gì?

  • - 这里 zhèlǐ 有瓶 yǒupíng 硫酸亚铁 liúsuānyàtiě 溶液 róngyè

    - Ở đây có một chai dung dịch gốc muối sun-fát sắt.

  • - 甘油 gānyóu shì 糖醇 tángchún

    - Glycerin là rượu đường

  • - 正在 zhèngzài 制造 zhìzào 硫化氢 liúhuàqīng 氨气 ānqì

    - Tôi đang sản xuất hydro sunfua và khí amoniac.

  • - 硝磺 xiāohuáng ( 硝石 xiāoshí 硫磺 liúhuáng )

    - diêm tiêu và lưu huỳnh

  • - 硫磺 liúhuáng shì 炸药 zhàyào de 一种 yīzhǒng 组成 zǔchéng 成分 chéngfèn

    - Lưu huỳnh là một thành phần của chất nổ.

  • - 这是 zhèshì 一瓶 yīpíng 香醇 xiāngchún jiǔ

    - Đây là một chai rượu thơm ngon.

  • - 蜂蜜 fēngmì 品质 pǐnzhì gòu chún

    - Chất lượng mật ong là nguyên chất.

  • - 乙醇 yǐchún 用于 yòngyú 消毒 xiāodú 杀菌 shājūn

    - Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.

  • - 这种 zhèzhǒng chún yǒu 特殊气味 tèshūqìwèi

    - Loại alcohol này có mùi đặc thù.

  • - 听说 tīngshuō 这里 zhèlǐ de 泉水 quánshuǐ 清凉 qīngliáng 甘醇 gānchún 很多 hěnduō rén 不远千里 bùyuǎnqiānlǐ 慕名而来 mùmíngérlái

    - Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.

  • - 听说 tīngshuō 这里 zhèlǐ de 泉水 quánshuǐ 清凉 qīngliáng 甘醇 gānchún 很多 hěnduō rén 不远千里 bùyuǎnqiānlǐ 慕名而来 mùmíngérlái

    - Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.

  • - huì 导致 dǎozhì 皮质醇 pízhìchún 累积 lěijī zhè 非常 fēicháng 危险 wēixiǎn

    - Có thể dẫn đến sự tích tụ nguy hiểm của cortisol.

  • - 友情 yǒuqíng 相当 xiāngdāng 醇粹 chúncuì

    - Tình bạn đó tương đối trong sáng.

  • - 酒味 jiǔwèi 清醇 qīngchún 可口 kěkǒu

    - Mùi rượu tinh khiết rất ngon.

  • - 这菜 zhècài de 味道 wèidao 醇厚 chúnhòu hěn 好吃 hǎochī

    - Mùi vị món ăn này rất đậm đà, thơm ngon.

  • - 压力 yālì 引起 yǐnqǐ de 皮质醇 pízhìchún 分泌 fēnmì 过多 guòduō

    - Mức độ cortisol cao do căng thẳng.

  • - hái 需要 xūyào 皮质醇 pízhìchún 分析 fēnxī 以及 yǐjí zài 一升 yīshēng 溶液 róngyè

    - Tôi cũng cần phân tích cortisol và một lít chất lỏng khác.

  • - 经过 jīngguò 文艺工作者 wényìgōngzuòzhě de 努力 nǔlì 这种 zhèzhǒng 艺术 yìshù 更加 gèngjiā 醇化 chúnhuà 更加 gèngjiā 丰富多采 fēngfùduōcǎi

    - qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 硫醇

Hình ảnh minh họa cho từ 硫醇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硫醇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Chù , Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRYIU (一口卜戈山)
    • Bảng mã:U+786B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+8 nét)
    • Pinyin: Chún
    • Âm hán việt: Thuần
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶一丨フ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWYRD (一田卜口木)
    • Bảng mã:U+9187
    • Tần suất sử dụng:Cao