Đọc nhanh: 硕儒 (thạc nho). Ý nghĩa là: Bậc học giả danh tiếng lớn lao., thạc nho.
Ý nghĩa của 硕儒 khi là Danh từ
✪ Bậc học giả danh tiếng lớn lao.
✪ thạc nho
道德学问修养极高的学者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硕儒
- 我 弟弟 是 法律硕士
- Em trai tôi là thạc sĩ luật.
- 犬儒主义
- chủ nghĩa khuyển nho
- 结 硕果
- ra trái to.
- 罢黜百家 , 独尊 儒术
- gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
- 谈笑 有 鸿儒 , 往来 无 白丁
- chơi với toàn là dân nhà giàu học rộng chẳng qua lại với dân thường.
- 诸葛亮 舌战群儒
- Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ.
- 那位 书生 很 有 儒雅 气质
- Vị thư sinh kia rất có khí chất nho nhã.
- 孔子 创立 儒学
- Khổng Tử sáng lập ra Nho giáo.
- 我 在读 硕士
- Tôi đang học thạc sĩ.
- 儒家 经典 包括 《 论语 》 和 《 孟子 》
- Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.
- 我 看到 了 一只 硕鼠
- Tôi nhìn thấy một con chuột lớn.
- 他 是 理科 硕士
- Anh ấy là thạc sĩ ngành khoa học tự nhiên.
- 他 准备考 硕士
- Anh ấy đang chuẩn bị tham gia kỳ thi lấy bằng thạc sĩ.
- 她 决定 继续 读 硕士
- Cô ấy quyết định tiếp tục học thạc sĩ.
- 我 刚刚 硕士 毕业
- Tôi vừa mới tốt nghiệp thạc sĩ.
- 她 明年 硕士 毕业
- Cô ấy sẽ tốt nghiệp thạc sĩ vào năm tới.
- 她 想念 硕士
- Cô ấy muốn học thạc sĩ.
- 庭院 里 有 一棵 硕 的 树
- Trong sân có một cây lớn.
- 儒垌 ( 在 广东 )
- Nho Động (ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)
- 硕 先生 是 我们 的 老师
- Ông Thạc là thầy giáo của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 硕儒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硕儒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儒›
硕›