Đọc nhanh: 砍树 (khảm thụ). Ý nghĩa là: chặt cây, chặt gỗ.
Ý nghĩa của 砍树 khi là Động từ
✪ chặt cây
to chop down trees
✪ chặt gỗ
to chop wood
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砍树
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 树丫 巴儿
- cái chẽ cây
- 拿 砖头 砍 狗
- Lấy gạch ném con chó.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 森林 里 有 很多 树木
- Trong rừng có rất nhiều cây cối.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 树木 都 被 砍光 , 地面 很 兀
- Cây cối bị chặt trụi, mặt đất trơ trụi.
- 爸爸 砍倒 那棵 大树
- Bố chặt đổ cây đại thụ đó.
- 工人 在 砍树
- Công nhân đang chặt cây.
- 他 用 斧头 砍掉 了 朽烂 的 树枝
- Anh ấy dùng cái rìu để chặt bỏ những cành cây mục nát.
- 砍伐 树木 对 环境 有害
- Việc chặt cây gây hại cho môi trường.
- 山上 的 树 砍 得 溜光
- cây cối trên núi chặt sạch không còn cây nào.
- 砍掉 了 这 棵 树 , 院里 显 着 空旷 点儿
- chặt cái cây này đi, trong vườn trống trải một tí.
- 山上 大大小小 的 树木 已经 全部 被 砍伐
- tất cả cây lớn nhỏ trên núi đều bị đốn hạ.
- 他 砍断 了 那棵 树
- Anh ấy đã chặt đứt cái cây đó.
- 他 用力 砍断 那 树枝
- Anh ấy dùng lực chặt đứt cành cây đó.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 砍树
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砍树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm树›
砍›