Đọc nhanh: 砌末 (xế mạt). Ý nghĩa là: phông.
Ý nghĩa của 砌末 khi là Danh từ
✪ phông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砌末
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 堆砌 辞藻
- từ ngữ trau chuốt dài dòng.
- 这 周末 要 去 看望 亲戚
- Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 周末 我 没有 什么 安排
- Cuối tuần tôi không có kế hoặch gì.
- 封建 末世
- cuối thời phong kiến.
- 周末 我 很 闲 , 去 旅游 吧
- Cuối tuần tôi rất rảnh, đi du lịch đi.
- 本末倒置
- đầu đuôi lẫn lộn; làm lẫn lộn; đầu xuống đất, cật lên trời
- 本末倒置
- đảo ngược đầu đuôi; đảo ngược gốc ngọn.
- 末班车
- Chuyến xe cuối cùng trong ngày.
- 粉笔 末会 弄脏 手
- Mạt phấn sẽ làm bẩn tay.
- 公司 聚餐 在 周末
- Công ty liên hoan vào cuối tuần.
- 十八 世纪末 叶
- cuối thế kỷ mười tám.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 五月 末梢
- cuối tháng năm.
- 砌末 很 重要
- Phông nền rất quan trọng.
- 我们 需要 更换 砌末
- Chúng ta cần thay đổi phông nền.
- 这个 砌末 有点 旧 了
- Phông nền này hơi cũ rồi.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 砌末
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砌末 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm末›
砌›