Đọc nhanh: 短讯 (đoản tấn). Ý nghĩa là: tin vắn; tin ngắn.
Ý nghĩa của 短讯 khi là Danh từ
✪ tin vắn; tin ngắn
简短的消息报道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短讯
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 短打 戏
- kịch đoản đả
- 打短工
- làm công nhật; làm thuê thời vụ.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 新华社讯
- tin Tân Hoa xã
- 我们 谈 了 一段 短暂 的 恋爱
- Chúng tôi đã có một mối tình ngắn ngủi.
- 线路 上 有 短路 需要 换线
- Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
- 经费 短缺
- thiếu kinh phí
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 会议 安排 得 很 短促
- Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 微波 技术 用于 通讯 和 雷达
- Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.
- 缩短 战线
- thu ngắn chiến tuyến
- 警察 展开 审讯
- Cảnh sát tiến hành thẩm vấn.
- 讯问 案件
- thẩm vấn vụ án
- 目光短浅
- tầm mắt hạn hẹp
- 偷走 我 钱包 的 那个 人 把 我 的 通讯录 也 拿走 了
- Người lấy trộm ví của tôi cũng lấy luôn sổ địa chỉ của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 短讯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短讯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm短›
讯›