Đọc nhanh: 短尾鹩鹛 (đoản vĩ liêu _). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Khướu mỏ vịt (Spelaeornis caudatus).
Ý nghĩa của 短尾鹩鹛 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Khướu mỏ vịt (Spelaeornis caudatus)
(bird species of China) rufous-throated wren-babbler (Spelaeornis caudatus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短尾鹩鹛
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 彗星 尾巴
- đuôi sao chổi
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 蝌蚪 有 尾巴
- Nòng nọc có đuôi.
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 电话 尾号 是 陆
- Số cuối điện thoại là sáu.
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 短打 戏
- kịch đoản đả
- 打短工
- làm công nhật; làm thuê thời vụ.
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 汽车 的 尾气 污染空气
- Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 我们 谈 了 一段 短暂 的 恋爱
- Chúng tôi đã có một mối tình ngắn ngủi.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
- 隹 部 表示 短尾 的 鸟
- Bộ Chuy biểu thị chim đuôi ngắn.
- 这个 问题 很 复杂 , 我 很 难 在 这么 短 的 时间 内向 大家 介绍 清楚
- Vấn đề này rất phức tạp, tôi khó có thể giải thích rõ ràng cho mọi người trong thời gian ngắn như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 短尾鹩鹛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短尾鹩鹛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尾›
短›
鹛›
鹩›