chēn

Từ hán việt: 【sân.trấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sân.trấn). Ý nghĩa là: trợn mắt; nhìn trừng trừng; mắt toé lửa. Ví dụ : - 。 trợn mắt mà nhìn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

trợn mắt; nhìn trừng trừng; mắt toé lửa

发怒时睁大眼睛

Ví dụ:
  • - chēn 目而视 mùérshì

    - trợn mắt mà nhìn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - chēn 目而视 mùérshì

    - trợn mắt mà nhìn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瞋

Hình ảnh minh họa cho từ 瞋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mục 目 (+10 nét)
    • Pinyin: Chēn , Zhèn
    • Âm hán việt: Sân , Trấn
    • Nét bút:丨フ一一一一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUJBC (月山十月金)
    • Bảng mã:U+778B
    • Tần suất sử dụng:Thấp