Đọc nhanh: 眼晴发青 (nhãn tình phát thanh). Ý nghĩa là: xanh mắt.
Ý nghĩa của 眼晴发青 khi là Danh từ
✪ xanh mắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼晴发青
- 她 在 扎 头发
- Cô ấy đang buộc tóc.
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 饿得 两眼 发花
- đói hoa mắt
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 金发 蓝眼
- Người có mái tóc vàng và đôi mắt xanh.
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 眼圈 发红 , 声音 哽咽
- vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.
- 太阳 晃得 眼睛 直发 疼
- Mặt trời chói đến mức khiến tôi đau mắt.
- 眼睛 发 饧
- mắt díp lại
- 黄河 发源 于 青海
- Sông Hoàng Hà bắt nguồn ở Thanh Hải.
- 发现 一个 新 泉眼
- Phát hiện một nguồn suối mới.
- 树梢 发青 , 已经 现出 了 几分 春意
- ngọn cây đã nhú màu xanh, để lộ vẻ xuân đến.
- 她 有 一双 青 眼睛
- Cô ấy có đôi mắt màu xanh.
- 他 的 眼睛 里 有 很多 分泌物 , 可能 是 眼睛 发炎 了
- mắt anh ấy có nhiều dịch tiết ra, có khả năng bị viêm rồi.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 她 的 发型 相当 显眼
- Kiểu tóc của cô ấy khá nổi bật.
- 最近 在 这个 地区 发现 了 青铜像
- Gần đây tại khu vực này phát hiện ra tượng bằng đồng thau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眼晴发青
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼晴发青 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
晴›
眼›
青›