Đọc nhanh: 眷怀 (quyến hoài). Ý nghĩa là: nhớ, khao khát.
Ý nghĩa của 眷怀 khi là Động từ
✪ nhớ
to miss
✪ khao khát
to yearn for
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眷怀
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 心中 常怀 戚意
- Trong lòng thường có nỗi buồn.
- 怀古 伤今
- hoài cổ thương kim
- 姑娘 伤怀 泪 涟
- Cô gái đau lòng nước mắt chảy giàn giụa.
- 离思 萦怀
- vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.
- 她 的 胸怀 很痛
- Ngực cô ấy rất đau.
- 童年 的 滋味 让 人 怀念
- Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.
- 怀恋 故园 风物
- nhớ phong cảnh vườn xưa
- 他 妻子 怀过 两次 孕
- Vợ anh ấy đã từng mang thai hai lần.
- 他 在 这个 问题 上 虚怀若谷
- Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.
- 但 国土 安全部 怀疑
- Nhưng An ninh Nội địa nghi ngờ
- 眷属 已 安置 妥当
- Các thành viên trong gia đình đã được sắp xếp thỏa đáng.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 感怀 身世
- hoài cảm thân phận.
- 十月 怀胎
- mang thai 10 tháng.
- 心怀鬼胎
- trong lòng mang ý nghĩ xấu xa
- 她 在 妈妈 的 怀里 哭 了 起来
- Cô ấy khóc lên trong lòng mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眷怀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眷怀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怀›
眷›