yuān

Từ hán việt: 【oan.uyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oan.uyên). Ý nghĩa là: mắt khô trũng, khô cạn; khô kiệt. Ví dụ : - ()。 giếng khô

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

mắt khô trũng

眼睛干枯下陷

khô cạn; khô kiệt

枯竭

Ví dụ:
  • - yuān jǐng ( 干枯 gānkū de jǐng )

    - giếng khô

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yuān jǐng ( 干枯 gānkū de jǐng )

    - giếng khô

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 眢

Hình ảnh minh họa cho từ 眢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Oan , Uyên
    • Nét bút:ノフ丶フフ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NUBU (弓山月山)
    • Bảng mã:U+7722
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp