Đọc nhanh: 眉黛 (mi đại). Ý nghĩa là: lông mày (với trang điểm màu đen umber).
Ý nghĩa của 眉黛 khi là Danh từ
✪ lông mày (với trang điểm màu đen umber)
eyebrows (with umber black make-up)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眉黛
- 愁眉不展
- ủ ê; rầu rĩ
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 书眉 上 有 书 的 名字
- Trên mép sách có tên sách.
- 画眉 是 一种 小 鸣禽
- Hoa mày là một loại chim hót nhỏ.
- 你 的 眉毛 很 美
- Lông mày của bạn rất đẹp.
- 女子 爱用 这黛笔
- Cô gái thích dùng bút vẽ lông mày này.
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 浓眉大眼
- mắt to mày rậm.
- 她 戴 着 黛安娜 女神 的 面具
- Cô ấy đeo mặt nạ của Diana.
- 他 的 眉毛 很淡
- Lông mày của anh ấy rất nhạt.
- 眉头 紧锁
- chau mày.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 姐姐 对 着 镜子 描眉
- Chị gái đang vẽ lông mày trước gương.
- 她 一 皱眉 , 额头 显出 了 皱纹
- Cô ấy vừa cau mày lại, trán liền suốt hiện nếp nhăn.
- 我带 奥黛丽 去 那里
- Tôi phải đưa Audrey đến đó.
- 祝 你 和 奥黛丽 好运
- Chúc may mắn với Audrey.
- 奥黛丽 · 比德 韦尔 怎么 了
- Chuyện gì đã xảy ra với Audrey Bidwell?
- 奥黛丽 又 给我发 信息 了
- Audrey nhắn tin lại cho tôi.
- 她 用 黛 画眉 很 美
- Cô ấy dùng than vẽ lông mày rất đẹp.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眉黛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眉黛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眉›
黛›