相里 là gì?: 相里 (tướng lí). Ý nghĩa là: họ Tướng Lý.
Ý nghĩa của 相里 khi là Danh từ
✪ họ Tướng Lý
姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相里
- 佛教 里 讲 的 相
- Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.
- 相隔 千里
- cách nhau ngàn dặm
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 村里 同辈 的 男子 都 以 兄弟 相称
- thanh niên cùng thế hệ trong thôn đều xưng hô với nhau bằng anh em.
- 表里不一 言行相悖
- Lời nói và việc làm không nhất quán, có sự tương phản
- 这 哪里 是 什么 表演 , 净 出洋相 !
- Đây mà biểu diễn gì chứ, chỉ toàn làm trò cười!
- 帕特里克 正相反
- Patrick thì ngược lại.
- 这里 氛围 相当 寂静
- Không khí ở đây khá yên tĩnh.
- 那里 曾 发生 一起 列车 相撞 的 惨案
- nơi đó đã từng xảy ra tai nạn đoàn tàu đụng nhau
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 局 里面 相信 这是 某种 人才外流
- Cơ quan cho rằng đó là một kiểu chảy máu chất xám.
- 邻里 之间 应该 和睦相处
- Hàng xóm nên sống hòa thuận với nhau.
- 杂货店 里 有 很多 相当 不错 的 食物
- Có rất nhiều món ăn khá ngon ở tiệm tạp hóa.
- 每里 内 有 相同 数量 的 家庭
- Mỗi làng có số lượng gia đình bằng nhau.
- 这个 地方 很 热 , 相反 , 山里 却 很 凉快
- Nơi này rất nóng, ngược lại ở trên núi lại rất mát mẻ.
- 小女孩 凝视着 在 篮子 里 互相 翻来 滚 去 的 小猫
- Cô bé nhìn chằm chằm vào những con mèo nhỏ lật lên lăn xuống trong giỏ.
- 这边 的 风土人情 与 她 村里 的 大不相同
- phong tục tập quán ở đây rất khác so với ở làng của cô.
- 邻里 之间 要 互相 照应
- Đồng hương nên chăm sóc lẫn nhau.
- 新 环境 里 没有 几个 相识
- Trong môi trường mới không có nhiều người quen.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm相›
里›