相里 xiàng lǐ

Từ hán việt: 【tướng lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "相里" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

相里 là gì?: (tướng lí). Ý nghĩa là: họ Tướng Lý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 相里 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 相里 khi là Danh từ

họ Tướng Lý

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相里

  • - 佛教 fójiào jiǎng de xiāng

    - Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.

  • - 相隔 xiānggé 千里 qiānlǐ

    - cách nhau ngàn dặm

  • - 两地 liǎngdì 相去 xiāngqù 四十里 sìshílǐ

    - Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.

  • - 村里 cūnlǐ 同辈 tóngbèi de 男子 nánzǐ dōu 兄弟 xiōngdì 相称 xiāngchèn

    - thanh niên cùng thế hệ trong thôn đều xưng hô với nhau bằng anh em.

  • - 表里不一 biǎolǐbùyī 言行相悖 yánxíngxiāngbèi

    - Lời nói và việc làm không nhất quán, có sự tương phản

  • - zhè 哪里 nǎlǐ shì 什么 shénme 表演 biǎoyǎn jìng 出洋相 chūyángxiàng

    - Đây mà biểu diễn gì chứ, chỉ toàn làm trò cười!

  • - 帕特里克 pàtèlǐkè 正相反 zhèngxiāngfǎn

    - Patrick thì ngược lại.

  • - 这里 zhèlǐ 氛围 fēnwéi 相当 xiāngdāng 寂静 jìjìng

    - Không khí ở đây khá yên tĩnh.

  • - 那里 nàlǐ céng 发生 fāshēng 一起 yìqǐ 列车 lièchē 相撞 xiāngzhuàng de 惨案 cǎnàn

    - nơi đó đã từng xảy ra tai nạn đoàn tàu đụng nhau

  • - 两座 liǎngzuò 城市 chéngshì 相距 xiāngjù 万里 wànlǐ

    - Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.

  • - 两极 liǎngjí shì 相通 xiāngtōng de ma 当牙 dāngyá xuě 自己 zìjǐ de 尾巴 wěibā 放进 fàngjìn 口里 kǒulǐ 时说 shíshuō

    - "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.

  • - 里面 lǐmiàn 相信 xiāngxìn 这是 zhèshì 某种 mǒuzhǒng 人才外流 réncáiwàiliú

    - Cơ quan cho rằng đó là một kiểu chảy máu chất xám.

  • - 邻里 línlǐ 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 和睦相处 hémùxiāngchǔ

    - Hàng xóm nên sống hòa thuận với nhau.

  • - 杂货店 záhuòdiàn yǒu 很多 hěnduō 相当 xiāngdāng 不错 bùcuò de 食物 shíwù

    - Có rất nhiều món ăn khá ngon ở tiệm tạp hóa.

  • - 每里 měilǐ nèi yǒu 相同 xiāngtóng 数量 shùliàng de 家庭 jiātíng

    - Mỗi làng có số lượng gia đình bằng nhau.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn 相反 xiāngfǎn 山里 shānlǐ què hěn 凉快 liángkuài

    - Nơi này rất nóng, ngược lại ở trên núi lại rất mát mẻ.

  • - 小女孩 xiǎonǚhái 凝视着 níngshìzhe zài 篮子 lánzi 互相 hùxiāng 翻来 fānlái gǔn de 小猫 xiǎomāo

    - Cô bé nhìn chằm chằm vào những con mèo nhỏ lật lên lăn xuống trong giỏ.

  • - 这边 zhèbiān de 风土人情 fēngtǔrénqíng 村里 cūnlǐ de 大不相同 dàbùxiāngtóng

    - phong tục tập quán ở đây rất khác so với ở làng của cô.

  • - 邻里 línlǐ 之间 zhījiān yào 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - Đồng hương nên chăm sóc lẫn nhau.

  • - xīn 环境 huánjìng 没有 méiyǒu 几个 jǐgè 相识 xiāngshí

    - Trong môi trường mới không có nhiều người quen.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 相里

Hình ảnh minh họa cho từ 相里

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao