Đọc nhanh: 相别 (tướng biệt). Ý nghĩa là: tương biệt.
Ý nghĩa của 相别 khi là Tính từ
✪ tương biệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相别
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 我们 特别 相处 得来
- Chúng tôi sống chung rất hợp nhau.
- 相处 三年 , 一旦 离别 , 怎么 能 不 想念 呢
- Sống với nhau ba năm trời, bỗng nhiên chia tay, sao khỏi nhớ nhung
- 他 是 个 托儿 , 你们 别 相信 他
- Anh ấy là một tên cò, các bạn đừng tin anh ấy.
- 离别 以来 , 以为 相见 无 日 , 不谓 今 又 重逢
- từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.
- 他 年少无知 , 轻易 相信 别人
- Anh ấy tuổi trẻ thiếu hiểu biết, dễ dàng tin người khác.
- 傻 孩子 总是 相信 别人
- Đứa trẻ ngốc luôn tin người khác.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 别 再 互相 委推 过错
- Đừng đùn đẩy lỗi cho nhau nữa.
- 别看 他 长得 丑 , 可 他 是 我们 学习 的 才子 , 真是 人不可貌 相
- Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.
- 别怪 长官 对 他 另眼相待 他 的 表现 实在 太 出色 了
- Đừng trách cấp trên đối xử khác biệt với anh ấy, anh ấy đang làm rất tốt.
- 好友 相逢 , 畅叙 别情 , 实为 一大 快事
- bạn bè gặp lại nhau, vui vẻ kể cho nhau nghe chuyện của những ngày xa cách, thật là một điều vui mừng.
- 你别 枉 了 事实真相
- Bạn đừng bóp méo sự thật.
- 呵呵 , 别 指望 我 相信
- Hê hê, đừng mong tôi tin bạn.
- 由于 地球 内部 地质 结构 千差万别 , 各地 出现 的 地震 前兆 也 不尽相同
- do kết cấu địa chất trong lòng trái đất khác biệt nhau, nên những dự báo động đất xuất hiện các nơi cũng không hoàn toàn giống nhau.
- 她 在 哄 你 , 别 相信 她
- Cô ấy đang lừa bạn, đừng tin cô ấy.
- 请别 轻易 相信 他人
- Xin đừng dễ dàng tin người khác.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相别
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
相›