直饮水 zhí yǐnshuǐ

Từ hán việt: 【trực ẩm thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "直饮水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trực ẩm thuỷ). Ý nghĩa là: Nước trực tiếp uống đc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 直饮水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 直饮水 khi là Danh từ

Nước trực tiếp uống đc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直饮水

  • - 李教授 lǐjiàoshòu 水洁冰清 shuǐjiébīngqīng 从不 cóngbù 随波逐流 suíbōzhúliú 一直 yìzhí dōu 受到 shòudào 学生 xuésheng men de 爱戴 àidài

    - Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.

  • - 小船 xiǎochuán zài 水里 shuǐlǐ zhí 晃荡 huàngdàng

    - thuyền nhỏ chao đảo trên mặt nước.

  • - 牧民 mùmín 正饮 zhèngyǐn yáng 喝水 hēshuǐ

    - Người chăn nuôi đang cho dê uống nước.

  • - 污浊 wūzhuó de shuǐ 不能 bùnéng 饮用 yǐnyòng

    - nước đục không uống được.

  • - 井水 jǐngshuǐ 湛清 zhànqīng 可饮用 kěyǐnyòng

    - Nước giếng trong xanh có thể uống.

  • - 饮牛 yǐnniú 喝水 hēshuǐ

    - Anh ấy đi cho bò uống nước.

  • - 水位 shuǐwèi 一直 yìzhí zhǎng

    - Mực nước tiếp tục tăng.

  • - 遭遇 zāoyù 海难 hǎinàn de 水手 shuǐshǒu 已经 yǐjīng bèi 直升机 zhíshēngjī 救起 jiùqǐ

    - Người thủy thủ gặp nạn trên biển đã được cứu bằng trực thăng.

  • - 最近 zuìjìn 一直 yìzhí 下雨 xiàyǔ 闽江 mǐnjiāng 发了 fāle 大水 dàshuǐ 洪峰 hóngfēng 一度 yídù 逼近 bījìn 警戒线 jǐngjièxiàn

    - Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.

  • - 饮水机 yǐnshuǐjī 还有 háiyǒu 存在 cúnzài de 必要 bìyào ma

    - Bình nước nóng lạnh có còn cần thiết tồn tại?

  • - zhè 不是 búshì 饮用水 yǐnyòngshuǐ

    - Đây không phải là nước uống.

  • - 今年 jīnnián 汛期 xùnqī 海河 hǎihé de 水情 shuǐqíng 一直 yìzhí 平稳 píngwěn

    - mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.

  • - 我们 wǒmen 闻到 wéndào 厨房 chúfáng de 香味 xiāngwèi zhí 流口水 liúkǒushuǐ

    - Chúng tôi ngửi thấy mùi thơm từ nhà bếp làm nước miếng chảy ra.

  • - 雨水 yǔshuǐ 直落在 zhíluòzài 地面 dìmiàn shàng

    - Nước mưa rơi thẳng xuống mặt đất.

  • - yuè shuō yuè 动情 dòngqíng 泪水 lèishuǐ 哗哗 huāhuā 直流 zhíliú

    - chị ấy càng nói càng xúc động, nước mắt lăn dài.

  • - 只有 zhǐyǒu 饮用水 yǐnyòngshuǐ lái 招待 zhāodài 客人 kèrén ma

    - Bạn chỉ có nước uống để chiêu đãi khách?

  • - 过去 guòqù 这些年来 zhèxiēniánlái yòng 蒸馏 zhēngliú 法制 fǎzhì 淡水 dànshuǐ 成本 chéngběn 一直 yìzhí hěn gāo

    - Trong những năm qua, chi phí để sản xuất nước ngọt bằng phương pháp chưng cất luôn rất cao.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 可以 kěyǐ ràng 乡村人口 xiāngcūnrénkǒu 取得 qǔde 饮用水 yǐnyòngshuǐ

    - Kế hoạch này cung cấp khả năng tiếp cận nước uống cho người dân nông thôn.

  • - 这条 zhètiáo shuǐ 一直 yìzhí liú 向东 xiàngdōng

    - Con sông này chảy thẳng về phía đông.

  • - 所有 suǒyǒu 饮用水 yǐnyòngshuǐ 必须 bìxū 经过 jīngguò 过滤 guòlǜ

    - Tất cả nước uống phải được lọc qua.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 直饮水

Hình ảnh minh họa cho từ 直饮水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直饮水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Yǐn , Yìn
    • Âm hán việt: Ấm , Ẩm
    • Nét bút:ノフフノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NVNO (弓女弓人)
    • Bảng mã:U+996E
    • Tần suất sử dụng:Cao