直觉性 zhíjué xìng

Từ hán việt: 【trực giác tính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "直觉性" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trực giác tính). Ý nghĩa là: trực giác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 直觉性 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 直觉性 khi là Danh từ

trực giác

intuitiveness

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直觉性

  • - 暂且 zànqiě 不要 búyào 考虑 kǎolǜ cóng 直觉 zhíjué shàng 憎恶 zēngwù zhè 因素 yīnsù

    - Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.

  • - 信赖 xìnlài 自己 zìjǐ de 直觉 zhíjué

    - Cô ấy tin vào trực giác của mình.

  • - 生性 shēngxìng 直率 zhíshuài

    - tính tình thẳng thắn.

  • - 性情 xìngqíng 直爽 zhíshuǎng

    - tính tình ngay thẳng

  • - 警觉性 jǐngjuéxìng

    - tính cảnh giác.

  • - shì 直性子 zhíxìngzi rén 办起 bànqǐ 事来 shìlái 总是 zǒngshì 那么 nàme 脆快 cuìkuài

    - anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.

  • - 性格 xìnggé 一直 yìzhí 很易 hěnyì

    - Tính cách của anh ấy luôn rất ôn hòa.

  • - de 性格 xìnggé 侃直 kǎnzhí

    - Tính cách anh ấy ngay thẳng.

  • - 性格 xìnggé 直率 zhíshuài qiě 坦诚 tǎnchéng

    - Tính cách của cô ấy thẳng thắn và chân thành.

  • - 我们 wǒmen 觉得 juéde le 病毒性 bìngdúxìng 感染 gǎnrǎn

    - Chúng tôi tin rằng anh ấy đã bị nhiễm virus.

  • - shì 直性 zhíxìng rén yǒu 什么 shénme shuō 什么 shénme

    - anh ấy là người thẳng tính, có gì nói nấy.

  • - 性格 xìnggé 梗直 gěngzhí 做作 zuòzuo

    - Tính cách cô ấy thẳng thắn và không giả tạo.

  • - 振动 zhèndòng zài 一个 yígè 平衡位置 pínghéngwèizhi 附近 fùjìn 一个 yígè 粒子 lìzǐ huò 弹性 tánxìng 固体 gùtǐ 迅速 xùnsù de 直线运动 zhíxiànyùndòng

    - Chuyển động thẳng tới của một hạt hoặc chất rắn đàn hồi gần vị trí cân bằng.

  • - de 直觉 zhíjué 有点 yǒudiǎn 迟钝 chídùn

    - Trực giác của anh ấy hơi chậm chạp.

  • - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 直性子 zhíxìngzi de rén

    - Tôi thích kiểu người bộc trực như anh ấy.

  • - 凭直觉 píngzhíjué 认为 rènwéi shuō de shì 谎话 huǎnghuà

    - Anh ta cảm thấy bằng trực giác rằng cô ấy đang nói dối.

  • - 直到 zhídào 回来 huílai cái 睡觉 shuìjiào

    - Mãi khi anh ấy quay lại, tôi mới đi ngủ.

  • - 觉得 juéde 直发 zhífà 好看 hǎokàn ma

    - Cậu thấy tóc thẳng đẹp không?

  • - de 性格 xìnggé 非常 fēicháng 鲠直 gěngzhí

    - Tính cách của cô ấy rất chính trực.

  • - 我要 wǒyào zuò 亲子鉴定 qīnzǐjiàndìng 一直 yìzhí 觉得 juéde shì 垃圾堆 lājīduī jiǎn lái de

    - Con phải đi làm xét nghiệm ADN thôi, con cứ nghĩ rằng mình được nhặt từ bãi rác về.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 直觉性

Hình ảnh minh họa cho từ 直觉性

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直觉性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao