Đọc nhanh: 盲瞎 (manh hạt). Ý nghĩa là: đui mù.
Ý nghĩa của 盲瞎 khi là Tính từ
✪ đui mù
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盲瞎
- 你 瞎说 什么 , 她 是 我 的 妹妹
- Bạn nói vớ vẩn cái gì vậy, cô ấy là em gái của tôi,
- 瞎闹 一气
- làm bậy một hồi.
- 他俩 总爱瞎啧
- Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.
- 爱情 真的 是 令人 盲目
- Tình yêu thật khiến con người ta trở nên mù quáng. o
- 盲目 的 爱 让 人 受伤
- Tình yêu mù quáng khiến người ta bị tổn thương.
- 盲目投资 很 危险
- Đầu tư mù quáng rất nguy hiểm.
- 盲目 的 行为 很 危险
- Hành động mù quáng rất nguy hiểm.
- 你 瞎 咋呼 什么
- anh làm gì mà gào to như thế?
- 扫除 文盲
- xoá sạch nạn mù chữ.
- 扫除 文盲
- xoá nạn mù chữ
- 难道 你 可以 跟 盲鳗 称兄道弟 吗
- Nhưng bạn có thể làm quen với một con hagfish không?
- 他 总是 编 瞎话
- Anh ta luôn bịa chuyện.
- 因 占用 盲道 而 被 罚款
- Vì chiếm dụng lối đi cho người khiếm thị nên bị phạt tiền.
- 我 真该 瞎掰 说 喜欢 菲茨杰拉德 的
- Tôi hoàn toàn nên nói dối và nói Fitzgerald.
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 你 这 是 在 瞎蒙
- Bạn đang đoán lung tung.
- 想 好 了 再 回答 , 别 瞎蒙
- Nghĩ cho kỹ rồi hãy trả lời, đừng nói bừa.
- 真是 白 瞎 了 一个 名额
- Thật là phí đi một vị trí.
- 一羊 跟 一羊 ( 指 盲从 )
- "Một con cừu đi theo một con cừu" (đề cập đến sự mù quáng theo đám đông).
- 文盲率 正在 下降 , 但 六个 成年人 中 大约 有 一个 仍然 不会 读写
- Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盲瞎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盲瞎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盲›
瞎›