Đọc nhanh: 监察院 (giám sát viện). Ý nghĩa là: Kiểm soát Yuan, một cơ quan giám sát theo hiến pháp của Trung Hoa Dân Quốc, sau đó là Đài Loan.
✪ Kiểm soát Yuan, một cơ quan giám sát theo hiến pháp của Trung Hoa Dân Quốc, sau đó là Đài Loan
Control Yuan, a watchdog under the constitution of Republic of China, then of Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监察院
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 侦察 飞行
- bay trinh sát
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 翰林院
- viện hàn lâm
- 奶奶 用 扫 打扫 院子
- Bà dùng chổi để quét sân.
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 工程 需要 严格 监察
- Dự án công trình cần được giám sát nghiêm ngặt.
- 公司 设立 监察部门
- Công ty thành lập bộ phận giám sát.
- 病人 需要 住院 观察
- Bệnh nhân cần phải nhập viện theo dõi.
- 最高人民检察院
- viện kiểm sát nhân dân tối cao.
- 医生 建议 他 住院 观察
- Bác sĩ khuyên anh ấy nhập viện để theo dõi.
- 爸爸 在 剧院 做 舞台 监督
- Bô làm giám sát viên sân khấu ở sân khấu kịch.
- 警察 严密 监视 那些 流浪者
- Cảnh sát theo dõi chặt chẽ những người vô gia cư.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 监察院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 监察院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm察›
监›
院›