Đọc nhanh: 盈虚 (doanh hư). Ý nghĩa là: tròn và khuyết (mặt trăng), lỗ lãi; lời lỗ, doanh hư.
Ý nghĩa của 盈虚 khi là Tính từ
✪ tròn và khuyết (mặt trăng)
指月亮的圓和缺。
✪ lỗ lãi; lời lỗ
指賺錢或賠本。
✪ doanh hư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盈虚
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 虚荣心
- lòng chuộng hư vinh
- 羡慕 虚荣
- ao ước hư vinh
- 爱慕 虚荣
- ham đua đòi; thích làm dáng
- 不慕 虚荣
- không chuộng hư vinh
- 他 总是 追求 虚荣
- Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 想 利用 我 的 虚荣心 吗
- Chơi với sự phù phiếm của tôi?
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 探听虚实
- dò xét thực hư
- 探听虚实
- thám thính thực hư
- 荷叶 上 露珠 盈盈
- những hạt sương trên lá sen trong suốt.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 他 总是 戴 虚伪 的 面具
- Anh ta luôn đeo mặt nạ giả tạo.
- 虚度年华
- lãng phí thì giờ; để năm tháng trôi qua vô ích.
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盈虚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盈虚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盈›
虚›