Đọc nhanh: 盈缺 (doanh khuyết). Ý nghĩa là: vơi đầy.
✪ vơi đầy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盈缺
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 缺德 话
- lời lẽ thiếu đạo đức.
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 缺德事
- việc làm thiếu đạo đức.
- 荷叶 上 露珠 盈盈
- những hạt sương trên lá sen trong suốt.
- 因 病 缺勤
- nghỉ làm vì bị bệnh.
- 资金 缺乏 阻碍 了 项目 进展
- Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.
- 缺乏 资金 成为 了 项目 的 阻碍
- Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.
- 经费 短缺
- thiếu kinh phí
- 缺乏 睡眠 危害 健康
- Thiếu ngủ không tốt cho sức khỏe.
- 缺乏 休息
- Thiếu sự nghỉ ngơi.
- 花香 盈满 庭院
- Hương hoa tràn đầy san vườn.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 缺乏 临场经验
- thiếu kinh nghiệm trường thi.
- 方案 有 明显 缺陷
- Phương án có thiếu sót rõ ràng.
- 代沟 的 根本原因 是 缺乏 沟通
- Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.
- 盘中 食物 盈余
- Trong đĩa có thừa thức ăn.
- 缝合 心室 中膈 缺损
- Đóng khiếm khuyết vách ngăn.
- 这个 商品 很 稀缺 , 很难 买 到
- Sản phẩm này rất hiếm, khó mua được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盈缺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盈缺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盈›
缺›