Đọc nhanh: 盈箱累箧 (doanh tương luỹ khiếp). Ý nghĩa là: để lấp đầy các hộp và giỏ vào vành (với kho báu).
Ý nghĩa của 盈箱累箧 khi là Thành ngữ
✪ để lấp đầy các hộp và giỏ vào vành (với kho báu)
to fill boxes and baskets to the brim (with treasures)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盈箱累箧
- 帆布 箱子
- hộp bằng vải.
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 你 太累 了 , 该 松一松 了
- Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 会进 你 语音信箱 的 哟
- Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?
- 家务 牵累
- việc nhà làm luỵ.
- 这累 的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của dây này rất nổi bật.
- 他 总是 抱怨 工作 太累
- Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.
- 把 箱子 搁 在 屋子里
- để cái rương vào trong nhà.
- 请 用 绳子 绑 好 箱子
- Hãy dùng dây để buộc chặt cái hộp.
- 箱子 里 有 很多 金子
- Trong rương có rất nhiều vàng.
- 累次三番
- ba lần bảy lượt.
- 这个 箱子 结结实实 的
- Cái hộp này rất chắc chắn.
- 这个 箱子 很 重
- Chiếc hộp này rất nặng.
- 危如累卵
- nguy hiểm như trứng để đầu đẳng.
- 荷叶 上 露珠 盈盈
- những hạt sương trên lá sen trong suốt.
- 这些 箱子 碍 了 门
- Những cái hộp này cản trở lối vào.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 参观 展览 的 人 盈千累万
- người tham quan triển lãm rất đông.
- 你 累 了 , 该 休息 一下 了
- Anh mệt rồi, cần nghỉ ngơi một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盈箱累箧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盈箱累箧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盈›
箧›
箱›
累›