Đọc nhanh: 皇甫 (hoàng phủ). Ý nghĩa là: họ Hoàng Phủ.
Ý nghĩa của 皇甫 khi là Danh từ
✪ họ Hoàng Phủ
姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇甫
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 你 听说 过 巴甫洛夫 吗
- Bạn đã nghe nói về Pavlov?
- 皇皇 文告
- văn kiện lớn
- 皇亲国戚
- hoàng thân quốc thích
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 沙皇 是 俄罗斯 的 皇帝
- Sa hoàng là hoàng đế của Nga.
- 羲 乃 上古 之皇
- Phục Hy là Hoàng đế thười cổ đại.
- 仓皇 逃命
- vội vàng thoát thân
- 皇上 称呼 他 为 爱卿
- Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.
- 杜甫 被 称为 诗圣
- Đỗ Phủ được gọi là thi thánh.
- 我们 应该 跟随 酒神 巴克斯 和 意大利 教皇
- Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.
- 神色张皇
- sắc mặt kinh hoàng
- 皇上 幸临 江南
- Hoàng thượng vi hành đến Giang Nam.
- 皇姑屯 ( 在 辽宁 )
- Hoàng Cô Đồn (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
- 富丽堂皇
- lộng lẫy đường hoàng
- 富丽堂皇
- to đẹp đàng hoàng
- 禀 呈 皇上 明察
- trình hoàng thượng minh xét
- 仓皇失措
- hoảng hốt lúng túng; vội vàng lúng túng
- 我 在 皇后区 都 能 听见
- Tôi có thể nghe thấy tiếng cô ấy từ Queens.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 皇甫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皇甫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甫›
皇›