百分百 bǎi fēn bǎi

Từ hán việt: 【bá phân bá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "百分百" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bá phân bá). Ý nghĩa là: một trăm phần trăm, hoàn toàn (hiệu quả).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 百分百 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Số từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 百分百 khi là Số từ

một trăm phần trăm

one hundred percent

hoàn toàn (hiệu quả)

totally (effective)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百分百

  • - 不能 bùnéng 百分之百 bǎifēnzhībǎi 肯定 kěndìng

    - Tôi không thể chắc chắn 100%.

  • - 斯穆 sīmù 森给 sēngěi 增加 zēngjiā le 一个 yígè 百分点 bǎifēndiǎn

    - Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.

  • - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • - 按照 ànzhào 百分比 bǎifēnbǐ 计算 jìsuàn

    - tính theo tỉ lệ phần trăm

  • - 按股 àngǔ 均分 jūnfēn 每股 měigǔ 五百元 wǔbǎiyuán

    - chia đều ra thành từng phần, mỗi cổ phần là 500 đồng.

  • - 百分之八十 bǎifēnzhībāshí

    - 80%

  • - 百分之八十 bǎifēnzhībāshí 以上 yǐshàng de rén 同意 tóngyì

    - Trên 80% người đồng ý.

  • - zhè tiáo 项链 xiàngliàn de 含金量 hánjīnliàng gāo 百分之八十 bǎifēnzhībāshí

    - Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.

  • - 天才 tiāncái shì 百分之一 bǎifēnzhīyī de 灵感 línggǎn 加上 jiāshàng 百分之九十九 bǎifēnzhījiǔshíjiǔ de 努力 nǔlì

    - Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.

  • - 这个 zhègè 国家 guójiā 百分之九十 bǎifēnzhījiǔshí de 地方 dìfāng dōu shì 温带 wēndài

    - 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.

  • - yǒu 百分之百 bǎifēnzhībǎi de 把握 bǎwò

    - chắc chắn trăm phần trăm

  • - 这件 zhèjiàn shì yǒu 百分之百 bǎifēnzhībǎi de 把握 bǎwò zhǔn néng 成功 chénggōng

    - việc này tôi ăn chắc sẽ thành công

  • - 百分之百 bǎifēnzhībǎi 支持 zhīchí

    - Tôi ủng hộ bạn 100%.

  • - 百分之百 bǎifēnzhībǎi 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - đã hoàn thành xong nhiệm vụ

  • - bǎi fēn zhī 七十五 qīshíwǔ

    - 75 %

  • - 仓库 cāngkù zhōng de 失窃 shīqiè 使 shǐ 利润 lìrùn 损失 sǔnshī le 百分之二 bǎifēnzhīèr

    - Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.

  • - 失业率 shīyèlǜ 下降 xiàjiàng le 1.5 百分点 bǎifēndiǎn

    - Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm 1,5 điểm phần trăm.

  • - 只要 zhǐyào 得不到 débúdào jiù 一样 yīyàng 百爪 bǎizhǎo náo xīn 痛得 tòngdé 不差 bùchà 分毫 fēnháo

    - Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả

  • - 每亩 měimǔ 地被 dìbèi 分成 fēnchéng 一百 yìbǎi

    - Một mẫu đất được phân chia thành 100 li.

  • - 初步 chūbù 匡算 kuāngsuàn 今年 jīnnián 棉花 miánhua jiāng 增产 zēngchǎn 百分之十二 bǎifēnzhīshíèr

    - theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 百分百

Hình ảnh minh họa cho từ 百分百

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百分百 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+1 nét)
    • Pinyin: Bǎi , Bó , Mò
    • Âm hán việt: , Bách , Mạch
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MA (一日)
    • Bảng mã:U+767E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao