Đọc nhanh: 百余 (bá dư). Ý nghĩa là: một trăm hoặc nhiều hơn.
Ý nghĩa của 百余 khi là Số từ
✪ một trăm hoặc nhiều hơn
a hundred or more
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百余
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 百家争鸣
- trăm nhà đua tiếng.
- 百花齐放 , 百家争鸣
- Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 盈余 二百元
- lãi hai trăm đồng
- 收支相抵 , 尚余 一百元
- thu trừ chi còn thừa 100 đồng.
- 周朝 存续 八百余年
- Nhà Chu tồn tại hơn tám trăm năm.
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 他 的 钱包 里 有余 百元
- Trong ví của anh ấy có hơn một trăm nhân dân tệ.
- 距离 大概 五百米 余
- Khoảng cách khoảng hơn năm trăm mét.
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 有 二百元 的 盈余
- có tiền lãi hai trăm đồng.
- 其余 的 问题 明天 再 解决
- Các vấn đề còn lại sẽ giải quyết vào ngày mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百余
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
百›