Đọc nhanh: 白鹤树 (bạch hạc thụ). Ý nghĩa là: Gỗ gụ mật.
Ý nghĩa của 白鹤树 khi là Danh từ
✪ Gỗ gụ mật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白鹤树
- 白刃 格斗
- trận giáp lá cà; trận đọ dao; trận đấu dao găm
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 乳白色
- sữa màu trắng.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 那 是 那棵 白 栎树
- Đó là cây sồi trắng
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 白杨树 迎风 飒飒 地响
- bạch dương rì rào trong gió.
- 公园 里 有 几只 白鹤
- Trong công viên có vài con hạc trắng.
- 正是 梨树 挂花 的 时候 , 远远望去 一片 雪白
- vào đúng thời kỳ cây lê ra hoa, nhìn xa xa toàn một màu trắng như tuyết.
- 其中 最 贵重 的 是 一棵 古老 的 白 栎树
- Loại gỗ giá trị nhất của nó đến từ một cây sồi trắng già
- 一棵 白 栎树
- Cây sồi trắng
- 原住民 在 拜祭 一颗 白 栎树
- Một bản địa thờ cúng tại cây sồi trắng.
- 纺织娘 是 一种 夜里 活跃 , 白天 在 树叶 中 一动不动 地 休息
- Châu chấu hoạt động vào ban đêm và nằm bất động trong lá vào ban ngày.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白鹤树
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白鹤树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm树›
白›
鹤›