Đọc nhanh: 白夜 (bạch dạ). Ý nghĩa là: đêm trắng (hiện tượng thường xảy ra ở những vùng vĩ độ cao, có lúc hoàng hôn chưa xuống thì bình minh đã lên, do trục trái đất nghiêng và trái đất tự quay quanh mình và quay quanh mặt trời).
Ý nghĩa của 白夜 khi là Danh từ
✪ đêm trắng (hiện tượng thường xảy ra ở những vùng vĩ độ cao, có lúc hoàng hôn chưa xuống thì bình minh đã lên, do trục trái đất nghiêng và trái đất tự quay quanh mình và quay quanh mặt trời)
由于地轴偏斜和地球自转,公转的关系,在高 纬度地区,有时黄昏还没有过去就呈现黎明,这种现象叫白夜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白夜
- 白刃 格斗
- trận giáp lá cà; trận đọ dao; trận đấu dao găm
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 乳白色
- sữa màu trắng.
- 妈妈 在 熨烫 白衬衫
- Mẹ đang là áo sơ mi trắng.
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 白净 脸皮
- mặt mũi trắng tinh.
- 夜晚 的 森林 很 冥
- Khu rừng ban đêm rất tối tăm.
- 夜猫子 通常 白天 睡觉
- Cú đêm thường ngủ vào ban ngày.
- 白天黑夜 不停 地 施工
- ngày đêm không ngừng thi công.
- 白天 太热 , 夜里 还 好受
- ban ngày nóng quá, đêm thì hơi dễ chịu.
- 白天 成 了 夜晚 , 怎么办 , 末日来临 了
- Ban ngày chuyển thành ban đêm, làm sao đây, tận thế tới rồi.
- 工作 从 白天 暨 夜晚 持续
- Công việc kéo dài từ ngày đến đêm.
- 夜深 以后 白天 喧闹 的 城市 安静下来
- sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.
- 我 明白 他 何以 夜里 把 马利克 一人 引来 此地
- Nhưng tôi có thể hiểu lý do tại sao tên vô lại lôi kéo Malik ra đây một mình vào ban đêm.
- 他 白天 想 , 夜里 想 , 最后 总算 想到 了 一个 好 办法
- anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.
- 纺织娘 是 一种 夜里 活跃 , 白天 在 树叶 中 一动不动 地 休息
- Châu chấu hoạt động vào ban đêm và nằm bất động trong lá vào ban ngày.
- 攻击 发生 在 半夜
- Cuộc tấn công xảy ra vào nửa đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白夜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白夜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
白›