瘤鸭 liú yā

Từ hán việt: 【lựu áp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "瘤鸭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lựu áp). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) vịt mỏ núm (Sarkidiornis melanotos).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 瘤鸭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 瘤鸭 khi là Danh từ

(loài chim của Trung Quốc) vịt mỏ núm (Sarkidiornis melanotos)

(bird species of China) knob-billed duck (Sarkidiornis melanotos)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘤鸭

  • - 妈妈 māma yǒu 脑瘤 nǎoliú

    - Vậy là mẹ tôi bị u não.

  • - 艾萨克 àisàkè yǒu 脊髓 jǐsuǐ 肿瘤 zhǒngliú

    - Isaac bị u dây rốn?

  • - 鸭绒被 yāróngbèi

    - chăn làm bằng nhung lông vịt.

  • - hěn ài 几只 jǐzhī 小鸭 xiǎoyā 小鸭 xiǎoyā 诚然 chéngrán 可爱 kěài

    - nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng

  • - 可能 kěnéng shì 畸胎瘤 jītāiliú

    - Điều đó có thể có nghĩa là một u quái.

  • - 如制 rúzhì xiāng 草药 cǎoyào 咸鸭蛋 xiányādàn fèi 滚开 gǔnkāi 水后 shuǐhòu 加入 jiārù 八角 bājiǎo 花椒 huājiāo 茴香 huíxiāng

    - Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.

  • - 割除 gēchú 肿瘤 zhǒngliú

    - cắt bỏ khối u.

  • - 毒瘤 dúliú

    - nhọt độc; bướu độc.

  • - 因为 yīnwèi 动脉瘤 dòngmàiliú 爆裂 bàoliè lián 打嗝 dǎgé dōu 不敢 bùgǎn

    - Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?

  • - 小鸭 xiǎoyā zài 水中 shuǐzhōng 嬉戏 xīxì

    - Vịt con đang vui đùa trong nước.

  • - é 之类 zhīlèi 趾间 zhǐjiān yǒu

    - giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.

  • - 菜单 càidān shàng yǒu 毛肚 máodǔ 鸭肠 yācháng děng 菜品 càipǐn

    - Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.

  • - 鸭嘴龙 yāzuǐlóng 生长 shēngzhǎng zài 距今 jùjīn 八千万 bāqiānwàn 年前 niánqián de 中生代 zhōngshēngdài 白垩纪 báièjì 晚期 wǎnqī

    - khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.

  • - 母鸭 mǔyā zhà chì 保护 bǎohù 小鸭 xiǎoyā

    - Mẹ vịt dang cánh bảo vệ vịt con.

  • - 鸭蛋形 yādànxíng 脸庞 liǎnpáng

    - mặt tròn như quả trứng.

  • - 肉瘤 ròuliú

    - bướu thịt.

  • - 鸭血 yāxuè 粉丝汤 fěnsītāng

    - Canh miến tiết vịt.

  • - 餐桌上 cānzhuōshàng 摆着 bǎizhe 一道 yīdào 烤鸭 kǎoyā

    - Trên bàn có một món vịt quay.

  • - 头上 tóushàng 戴着 dàizhe 一顶 yīdǐng 黑色 hēisè de 鸭舌帽 yāshémào

    - Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.

  • - 教起 jiàoqǐ 书来 shūlái jiù xiàng 鸭子 yāzi 下水 xiàshuǐ bān 轻而易举 qīngéryìjǔ

    - Dịch câu này sang "Cô ấy dạy sách cứ như vụt xuống nước của vịt, dễ dàng và nhẹ nhàng."

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瘤鸭

Hình ảnh minh họa cho từ 瘤鸭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瘤鸭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+10 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu , Lựu
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHHW (大竹竹田)
    • Bảng mã:U+7624
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:丨フ一一丨ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLPYM (田中心卜一)
    • Bảng mã:U+9E2D
    • Tần suất sử dụng:Cao