痴傻 chī shǎ

Từ hán việt: 【si xoạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "痴傻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (si xoạ). Ý nghĩa là: sự ngu dại; sự ngu đần; sự đần độn; sự si ngốc; ngu xuẩn; ngu dại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 痴傻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 痴傻 khi là Danh từ

sự ngu dại; sự ngu đần; sự đần độn; sự si ngốc; ngu xuẩn; ngu dại

痴愚呆傻

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴傻

  • - 一片痴心 yīpiànchīxīn

    - lòng si mê.

  • - 有点 yǒudiǎn shǎ 不会 búhuì 处理 chǔlǐ 复杂 fùzá shì

    - Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.

  • - shì 傻瓜 shǎguā

    - Anh ấy là một kẻ ngốc.

  • - shǎo diǎn 痴心 chīxīn xiǎng wàng ba

    - Bớt mơ mộng hão huyền đi

  • - duì 花痴 huāchī 不可自拔 bùkězìbá

    - Anh ấy mê mẩn cô ấy đến mức không thể thoát ra.

  • - 痴心妄想 chīxīnwàngxiǎng

    - si mê hão huyền.

  • - 一点儿 yīdiǎner 呆傻 dāishǎ 内心 nèixīn 明白 míngbai hěn

    - nó không đần chút nào, rất hiểu biết.

  • - 不想 bùxiǎng 白痴 báichī 争论 zhēnglùn

    - Tôi không muốn tranh luận với kẻ ngốc.

  • - 不要 búyào 自己 zìjǐ 看成 kànchéng 白痴 báichī

    - Đừng xem bản thân mình như một kẻ ngốc.

  • - zhè 白痴 báichī 总是 zǒngshì 做错 zuòcuò 事情 shìqing

    - Kẻ ngốc này lúc nào cũng làm sai việc.

  • - 这种 zhèzhǒng 白痴 báichī de 症状 zhèngzhuàng hěn 明显 míngxiǎn

    - Triệu chứng của bệnh ngốc này rất rõ ràng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 研究 yánjiū 这种 zhèzhǒng 白痴 báichī

    - Chúng ta cần nghiên cứu bệnh ngốc này.

  • - de 白痴 báichī 症状 zhèngzhuàng 越来越 yuèláiyuè 明显 míngxiǎn

    - Triệu chứng ngốc của anh ấy ngày càng rõ ràng.

  • - 某个 mǒugè 白痴 báichī 客人 kèrén tóu 意见箱 yìjiànxiāng de

    - Một khách hàng ngốc nghếch nào đó đã đưa một gợi ý vào hộp thư góp ý.

  • - 认为 rènwéi shì 成熟 chéngshú de 白痴 báichī

    - Bạn nghĩ tôi là một tên ngốc chưa trưởng thành

  • - hěn chī

    - Anh ấy rất ngốc.

  • - 痴心妄想 chīxīnwàngxiǎng

    - si mê mà tính toán ngông cuồng; mơ mộng hão huyền.

  • - 痴肥臃肿 chīféiyōngzhǒng

    - múp míp ụt ịt.

  • - 有时 yǒushí 显得 xiǎnde hěn 痴傻 chīshǎ

    - Đôi khi anh ấy có vẻ rất ngốc nghếch.

  • - zài 这种 zhèzhǒng 危机重重 wēijīchóngchóng de 时候 shíhou 向来 xiànglái 聪明 cōngming de 只能 zhǐnéng 装傻充愣 zhuāngshǎchōnglèng

    - Vào thời điểm nguy hiểm khắp nơi này, người trước nay thông minh như anh ấy cũng chỉ có thể giả ngây giả ngốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 痴傻

Hình ảnh minh họa cho từ 痴傻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痴傻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Shǎ
    • Âm hán việt: Soạ , Soả , Xoạ
    • Nét bút:ノ丨ノ丨フノ丶一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHCE (人竹金水)
    • Bảng mã:U+50BB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
    • Pinyin: Chī
    • Âm hán việt: Si
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KOKR (大人大口)
    • Bảng mã:U+75F4
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa