Đọc nhanh: 痴想 (si tưởng). Ý nghĩa là: ảo tưởng; suy nghĩ hão huyền; ảo ảnh; ảo giác; không tưởng.
Ý nghĩa của 痴想 khi là Danh từ
✪ ảo tưởng; suy nghĩ hão huyền; ảo ảnh; ảo giác; không tưởng
不能实现的痴心的想法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴想
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 我 想 去 看看 哈尔滨
- Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 凯勒 会想 勒死 她
- Caleb muốn bóp cổ cô ấy.
- 他 想 去 菲 旅游
- Anh ấy muốn đi du lịch Philippin.
- 少 点 痴心 想 妄 吧
- Bớt mơ mộng hão huyền đi
- 痴心妄想
- si mê hão huyền.
- 我 不想 和 白痴 争论
- Tôi không muốn tranh luận với kẻ ngốc.
- 痴心妄想
- si mê mà tính toán ngông cuồng; mơ mộng hão huyền.
- 你 的 想法 真是 痴呆
- Ý tưởng của bạn thật là ngớ ngẩn.
- 那个 花痴 对 他 产生 了 幻想
- Người mê trai đó đã sinh ảo tưởng về anh ấy.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 痴想
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痴想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm想›
痴›