Đọc nhanh: 疏略 (sơ lược). Ý nghĩa là: thiếu trách nhiệm, bỏ bê một cách vô ý, lược qua.
✪ thiếu trách nhiệm
negligence
✪ bỏ bê một cách vô ý
to neglect inadvertently
✪ lược qua
大概; 大致
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏略
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 略知皮毛
- kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 略 尽 涓埃之力
- gắng hết sức lực nhỏ bé.
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 疏导 淮河
- khai thông sông Hoài.
- 疏能 帮助 我们 理解 古书
- Chú giải có thể giúp chúng ta lý giải sách cổ.
- 他 疏远 了 他 的 前妻
- Anh ấy giữ khoảng cách với vợ cũ.
- 疏散 人口
- sơ tán nhân khẩu.
- 他 略为 定 了 定神
- anh ấy định thần được một chút.
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 不要 忽略 你 的 健康
- Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.
- 简略 泰 甚
- quá giản lược
- 宏图 大略
- kế hoạch to lớn
- 她 需要 拿 住 公司 的 战略
- Cô ấy cần nắm bắt chiến lược của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疏略
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疏略 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm略›
疏›