Đọc nhanh: 番椒 (phiên tiêu). Ý nghĩa là: ớt (cách gọi của Đông y), cây ớt cựa gà.
Ý nghĩa của 番椒 khi là Danh từ
✪ ớt (cách gọi của Đông y)
中药上指辣椒
✪ cây ớt cựa gà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 番椒
- 我 弟弟 很 爱 吃 番荔枝
- Em trai tôi rất thích ăn na.
- 我 几次三番 劝 他 , 他 还是 磨 不 过来
- tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.
- 累次三番
- ba lần bảy lượt.
- 屡次三番
- ba lần bảy lượt.
- 三番五次
- năm lần bảy lượt.
- 更番 守护
- luân phiên canh giữ.
- 美言 一番
- nói tốt một hồi.
- 番邦 的 文化 很 独特
- Văn hóa của nước ngoại bang rất độc đáo.
- 番邦 的 美食 闻名遐迩
- Ẩm thực của nước ngoại bang nổi tiếng khắp nơi.
- 我 喜欢 吃 番石榴
- Tôi thích ăn trái ổi.
- 这种 番石榴 很 好吃
- Loại ổi này thật ngon.
- 花椒 让 菜 很 香
- Hoa tiêu làm món ăn thơm hơn.
- 炸 辣椒 的 味儿 呛 我 鼻子
- Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.
- 他 撒 了 些 胡椒
- Anh ấy rắc một ít tiêu.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 椒盐 排骨
- sườn muối tiêu.
- 花椒 、 八角 都 可以 调味
- hoa tiêu, tai vị đều có thể làm gia vị.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 给 我 一些 番茄酱 和 辣椒酱
- Cho tôi một ít sốt cà chua và tương ớt.
- 甜椒 的 果实 其果 , 用来 烧菜 , 做 色拉 或 绿 橄榄 的 佐料
- Quả của ớt chuông có thể được sử dụng để nấu ăn, làm salad hoặc làm gia vị cho oliu xanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 番椒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 番椒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm椒›
番›