Đọc nhanh: 电车路轨 (điện xa lộ quỹ). Ý nghĩa là: Đường ray xe điện.
Ý nghĩa của 电车路轨 khi là Danh từ
✪ Đường ray xe điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电车路轨
- 电流 的 通路
- đường điện.
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 路滑 开车 要 注意安全
- Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 车子 在 路口 顿住
- Xe dừng lại ở ngã tư.
- 这个 电路 的 电压 为 5 伏
- Điện áp trong mạch điện này là 5 vôn.
- 这个 电路 周数 稳定
- Số bước sóng của mạch điện này ổn định.
- 你 坐车 还是 走路 ?
- Bạn đi xe hay đi bộ?
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 汽车 在 半路 抛锚 了
- Ô tô chết máy giữa đường rồi.
- 车 在 路口 停顿 了 一会儿
- Xe dừng lại một lúc ở ngã tư.
- 铰接式 无轨电车
- xe điện bánh hơi nối bằng móc xích.
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 那辆车 突然 撞 向 了 路边 的 电线杆
- Chiếc xe đó đột nhiên đâm vào cột điện bên đường.
- 无轨电车
- xe điện không ray.
- 无轨电车 的 电能 是 通过 架空线 供给 的
- Năng lượng điện của xe điện không đường ray được cung cấp qua dây điện treo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电车路轨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电车路轨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm电›
路›
车›
轨›