Đọc nhanh: 电缆夹 (điện lãm giáp). Ý nghĩa là: Cái kẹp cáp, đầu nẹp cáp.
Ý nghĩa của 电缆夹 khi là Danh từ
✪ Cái kẹp cáp, đầu nẹp cáp
电缆夹由夹体、弹簧、销轴和开关销等组成,夹体的H型上下内侧各开有一个导向槽,在导向槽的两端开有上下对应的4个方孔。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电缆夹
- 接 电线
- nối dây điện.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 松柏 夹道
- tùng bách trồng thành hàng ở hai bên đường.
- 弗格森 在 电梯 上
- Ferguson đang ở trong thang máy.
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 致电 悼唁
- gửi điện chia buồn
- 电话 尾号 是 陆
- Số cuối điện thoại là sáu.
- 电掣 雷鸣
- sấm rền chớp giật.
- 敷设 电缆
- lắp cáp điện
- 工厂 准备 了 三轴 电缆
- Nhà máy đã chuẩn bị ba cuộn cáp điện.
- 海底 电缆
- dây cáp dưới biển.
- 他们 正在 建设 一条 海底 电缆 隧道
- Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.
- 防止 火灾 , 家庭 必须 定期检查 电线电缆
- Để đề phòng hoả hoạn xảy ra, các gia đình cần kiểm tra định kỳ các dây điện và cáp.
- 电缆 传输 着 电能
- Dây cáp điện truyền tải điện năng.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电缆夹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电缆夹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夹›
电›
缆›