Đọc nhanh: 电磁学 (điện từ học). Ý nghĩa là: điện từ học.
Ý nghĩa của 电磁学 khi là Danh từ
✪ điện từ học
electromagnetism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电磁学
- 接 电线
- nối dây điện.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 电磁脉冲 枪
- Một khẩu súng xung điện từ?
- 灌制 教学 磁带
- thu băng dạy học
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 激磁 电流
- dòng điện kích từ
- 学校 普及 电脑知识
- Trường học phổ cập kiến thức về máy tính.
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 我刚 和 瓦 胡 州立大学 通过 电话
- Tôi vừa nói chuyện với Đại học Bang Oahu.
- 人类 已经 学会 如何 从 生铁 制出 磁铁
- Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.
- 电磁波 能 传递信息
- Sóng điện từ có thể truyền tải thông tin.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 磁场 转动 产生 电流
- Từ trường quay tạo ra dòng điện.
- 他 在 学习 如何 操作电脑
- Anh ấy đang học cách vận hành máy tính.
- 电磁铁 的 上面 缠绕着 导线
- Trên thanh nam châm điện có quấn dây dẫn.
- 电流 可以 产生 磁场
- Dòng điện có thể tạo ra từ trường.
- 助学 贷款 的 人 打电话 来
- Sinh viên cho vay người ta gọi.
- 电流 的 , 伏 打 ( 式 ) 的 通过 化学反应 产生 的 电流 的
- Dòng điện, dòng điện được tạo ra thông qua phản ứng hóa học.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电磁学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电磁学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
电›
磁›