Đọc nhanh: 电玩 (điện ngoạn). Ý nghĩa là: tro chơi điện tử.
Ý nghĩa của 电玩 khi là Danh từ
✪ tro chơi điện tử
video game
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电玩
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 妈妈 允许 我 出去玩
- Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.
- 电动玩具
- đồ chơi chạy bằng điện.
- 他 喜欢 玩电脑
- Anh ấy thích chơi máy tính.
- 我 喜欢 玩 电脑游戏
- Tôi thích chơi trò chơi điện tử.
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 他 除了 玩 手机 就是 看电视
- Cậu ta ngoài chơi điện thoại ra thì chỉ có xem ti-vi.
- 妈妈 允许 我 玩 电脑游戏
- Mẹ cho phép tôi chơi điện tử.
- 我 跟 表哥 一起 玩
- Tôi chơi cùng với anh họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电玩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电玩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm玩›
电›