Đọc nhanh: 电容电流 (điện dung điện lưu). Ý nghĩa là: Dòng điện dung.
Ý nghĩa của 电容电流 khi là Danh từ
✪ Dòng điện dung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电容电流
- 启动 电流
- chạy điện.
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 电流 的 通路
- đường điện.
- 这根 电线 能 承受 五安 的 电流
- Dây điện này có thể chịu được dòng điện 5 ampe.
- 这个 电流 的 单位 是 安
- Đơn vị của dòng điện này là ampe.
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
- 电容 充满 一库
- Tụ điện đầy một cu-lông.
- 这部 电影 涉及 的 内容 广泛
- Nội dung bộ phim này đề cập đến nhiều lĩnh vực.
- 流明 数越 高 , 越省 电
- Lumen càng cao, càng tiết kiệm điện.
- 铜 是 电流 的 良好 载体
- Đồng là vật dẫn tốt của dòng điện.
- 电脑 硬盘 的 容量 很大
- Dung lượng ổ cứng máy tính rất lớn.
- 电容量
- điện dung
- 静态 电流
- dòng điện tĩnh lại.
- 激磁 电流
- dòng điện kích từ
- 动态 电流
- dòng điện động
- 电流 通过 这 条 线路
- Dòng điện đi qua đường dây này.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 电池 的 容量 是 5000 焦
- Dung lượng của pin là 5000J.
- 电线 传导电流
- Dây điện truyền dẫn dòng điện.
- 电流 可以 传导
- Dòng điện có thể truyền dẫn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电容电流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电容电流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm容›
流›
电›