Đọc nhanh: 用完 (dụng hoàn). Ý nghĩa là: hoàn thành, sử dụng hết. Ví dụ : - 钱还没用完。 Số tiền chưa được sử dụng hết.
Ý nghĩa của 用完 khi là Động từ
✪ hoàn thành
finished
✪ sử dụng hết
used up
- 钱 还 没用 完
- Số tiền chưa được sử dụng hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用完
- 胶水 用 完 了
- Keo nước dùng hết rồi.
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 煤气罐 里 的 气用 完 了
- Bình gas dùng hết gas rồi.
- 线轴 上 的 线 快 用 完 了
- Sợi dây trên cuộn sắp hết rồi.
- 纸巾 用 完 了
- Khăn giấy đã hết rồi.
- 信纸 用 完 了
- Giấy viết thư dùng hết rồi.
- 这瓶 酱油 已经 用 完 了
- Chai xì dầu này đã hết rồi.
- 完成 日用品 的 外调 任务
- nhiệm vụ vận chuyển hàng tiêu dùng đã hoàn thành rồi
- 这项 工程 从 动工 到 完成 前后 仅用 了 半年 时间
- công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.
- 家里 的 薪用 完 了
- Củi trong nhà dùng hết rồi.
- 我 的 笔记本 用 完 了
- Sổ ghi chép của tớ dùng hết rồi.
- 钱 还 没用 完
- Số tiền chưa được sử dụng hết.
- 用 完 赶快 还 , 别 等 人家 催讨
- Dùng xong thì trả lại ngay, đừng để người ta phải đòi.
- 粗 磨粉 谷类 植物 完全 或 粗磨 的 可食用 颗粒
- Hạt ăn được của cây lúa mài hoặc xay thô.
- 他 用 三年 时间 完成 了 一部 长篇
- Anh ấy phải mất ba năm để hoàn thành cuốn tiểu thuyết.
- 洗发精 用 完 了
- Tôi hết dầu gội đầu!
- 用 了 一个 晚上 才 把 这些 琐碎 事 踢蹬 完
- cả buổi tối mới giải quyết xong những việc vặt vãnh này.
- 他 利用 资源 完成 了 项目
- Anh ấy sử dụng tài nguyên để hoàn thành dự án.
- 这瓶 墨水 快用 完 了
- Chai mực này sắp hết rồi.
- 我 的 橡皮 用 完 了
- Cục tẩy của tớ dùng hết rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 用完
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用完 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm完›
用›