用完 yòng wán

Từ hán việt: 【dụng hoàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "用完" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dụng hoàn). Ý nghĩa là: hoàn thành, sử dụng hết. Ví dụ : - 。 Số tiền chưa được sử dụng hết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 用完 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 用完 khi là Động từ

hoàn thành

finished

sử dụng hết

used up

Ví dụ:
  • - qián hái 没用 méiyòng wán

    - Số tiền chưa được sử dụng hết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用完

  • - 胶水 jiāoshuǐ yòng wán le

    - Keo nước dùng hết rồi.

  • - 这卷 zhèjuǎn 胶带 jiāodài yòng wán le

    - Cuộn băng dính này hết rồi.

  • - 煤气罐 méiqìguàn de 气用 qìyòng wán le

    - Bình gas dùng hết gas rồi.

  • - 线轴 xiànzhóu shàng de 线 xiàn kuài yòng wán le

    - Sợi dây trên cuộn sắp hết rồi.

  • - 纸巾 zhǐjīn yòng wán le

    - Khăn giấy đã hết rồi.

  • - 信纸 xìnzhǐ yòng wán le

    - Giấy viết thư dùng hết rồi.

  • - 这瓶 zhèpíng 酱油 jiàngyóu 已经 yǐjīng yòng wán le

    - Chai xì dầu này đã hết rồi.

  • - 完成 wánchéng 日用品 rìyòngpǐn de 外调 wàidiào 任务 rènwù

    - nhiệm vụ vận chuyển hàng tiêu dùng đã hoàn thành rồi

  • - 这项 zhèxiàng 工程 gōngchéng cóng 动工 dònggōng dào 完成 wánchéng 前后 qiánhòu 仅用 jǐnyòng le 半年 bànnián 时间 shíjiān

    - công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.

  • - 家里 jiālǐ de 薪用 xīnyòng wán le

    - Củi trong nhà dùng hết rồi.

  • - de 笔记本 bǐjìběn yòng wán le

    - Sổ ghi chép của tớ dùng hết rồi.

  • - qián hái 没用 méiyòng wán

    - Số tiền chưa được sử dụng hết.

  • - yòng wán 赶快 gǎnkuài hái bié děng 人家 rénjiā 催讨 cuītǎo

    - Dùng xong thì trả lại ngay, đừng để người ta phải đòi.

  • - 磨粉 mófěn 谷类 gǔlèi 植物 zhíwù 完全 wánquán huò 粗磨 cūmó de 可食用 kěshíyòng 颗粒 kēlì

    - Hạt ăn được của cây lúa mài hoặc xay thô.

  • - yòng 三年 sānnián 时间 shíjiān 完成 wánchéng le 一部 yībù 长篇 chángpiān

    - Anh ấy phải mất ba năm để hoàn thành cuốn tiểu thuyết.

  • - 洗发精 xǐfàjīng yòng wán le

    - Tôi hết dầu gội đầu!

  • - yòng le 一个 yígè 晚上 wǎnshang cái 这些 zhèxiē 琐碎 suǒsuì shì 踢蹬 tīdēng wán

    - cả buổi tối mới giải quyết xong những việc vặt vãnh này.

  • - 利用 lìyòng 资源 zīyuán 完成 wánchéng le 项目 xiàngmù

    - Anh ấy sử dụng tài nguyên để hoàn thành dự án.

  • - 这瓶 zhèpíng 墨水 mòshuǐ 快用 kuàiyòng wán le

    - Chai mực này sắp hết rồi.

  • - de 橡皮 xiàngpí yòng wán le

    - Cục tẩy của tớ dùng hết rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 用完

Hình ảnh minh họa cho từ 用完

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用完 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao