生管 shēng guǎn

Từ hán việt: 【sinh quản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "生管" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sinh quản). Ý nghĩa là: Sinh quản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 生管 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 生管 khi là Danh từ

Sinh quản

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生管

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 螺线管 luóxiànguǎn 缠住 chánzhù 注射器 zhùshèqì 启动 qǐdòng 不了 bùliǎo

    - Solenoid ngừng bắn kim phun.

  • - 先生 xiānsheng zhù zài 附近 fùjìn

    - Anh Đồ sống ở gần đây.

  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 哥哥 gēge 按摩 ànmó

    - Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.

  • - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • - 内监 nèijiān 管理 guǎnlǐ 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Nội giám quản lý các việc trong cung đình.

  • - 尽管 jǐnguǎn 恐龙 kǒnglóng 生存 shēngcún de 时代 shídài 相同 xiāngtóng 但翼龙 dànyìlóng bìng 不是 búshì 恐龙 kǒnglóng

    - Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.

  • - 医生 yīshēng 吻合 wěnhé le 病人 bìngrén de 血管 xuèguǎn

    - Bác sĩ đã nối lại mạch máu của bệnh nhân.

  • - 劳动合同 láodònghétong jīng 开发区 kāifāqū 劳动 láodòng 管理 guǎnlǐ 部门 bùmén 鉴证 jiànzhèng hòu 生效 shēngxiào

    - Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.

  • - 改进 gǎijìn 管理 guǎnlǐ 方法 fāngfǎ 之后 zhīhòu 该厂 gāichǎng 生产 shēngchǎn 跃上 yuèshàng xīn de 台阶 táijiē

    - sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.

  • - 越来越 yuèláiyuè duō de 大学生 dàxuésheng 主修 zhǔxiū 企业 qǐyè 管理学 guǎnlǐxué

    - Ngày càng có nhiều sinh viên đại học chọn chuyên ngành quản lý doanh nghiệp.

  • - 管理 guǎnlǐ 部门 bùmén 正在 zhèngzài 设法 shèfǎ 提高 tígāo 生产率 shēngchǎnlǜ

    - Bộ phận quản lý đang cố gắng nâng cao năng suất sản xuất.

  • - 双方 shuāngfāng 发生争执 fāshēngzhēngzhí yóu 当地 dāngdì 主管部门 zhǔguǎnbùmén 裁决 cáijué

    - nếu hai bên phát sinh tranh chấp, sẽ do ngành chủ quản nơi này xem xét quyết định.

  • - 小店 xiǎodiàn 生意 shēngyì máng 里外 lǐwài dōu guǎn

    - Tiệm buôn bán bận rộn nên anh ấy phải quán xuyến từ trong ra ngoài.

  • - 不管 bùguǎn 最终 zuìzhōng 使用 shǐyòng de shì 何种 hézhǒng 技巧 jìqiǎo 记住 jìzhu 熟能生巧 shúnéngshēngqiǎo

    - Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.

  • - 交通管理 jiāotōngguǎnlǐ 部门 bùmén xiàng 发生 fāshēng 重大 zhòngdà 交通事故 jiāotōngshìgù de 单位 dānwèi liàng 黄牌 huángpái

    - ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.

  • - 我们 wǒmen 难道 nándào duì de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì 坐视不管 zuòshìbùguǎn ma

    - lẽ nào chúng ta đứng khoanh tay trước cách sống của cô ấy?

  • - 即便 jíbiàn shì zài 管理 guǎnlǐ 最好 zuìhǎo de 家庭 jiātíng 事故 shìgù 有时 yǒushí huì 发生 fāshēng de

    - Ngay cả trong những gia đình quản lý tốt nhất, tai nạn cũng có thể xảy ra đôi khi.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 生管

Hình ảnh minh họa cho từ 生管

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao