Đọc nhanh: 甜果 (điềm quả). Ý nghĩa là: Quả ngọt.
Ý nghĩa của 甜果 khi là Danh từ
✪ Quả ngọt
甜果(闽式)以福建省晋江县石狮塘头村的产品最为有名。归侨多用作赠送亲友的礼品。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜果
- 这个 芒果 很甜
- Quả xoài này rất ngọt.
- 这杯 果汁 好 甜 呀
- Ly nước hoa quả thật ngọt.
- 果浆 味道 酸甜 可口
- Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.
- 水果 有着 甜滋 的 味
- Trái cây có vị ngọt ngào.
- 科诺 很 喜欢 他们 店里 的 澳洲 坚果 甜甜 圈
- Họ làm ra loại hạt macadamia này mà Kono yêu thích.
- 苹果 与 香蕉 很甜
- Táo với chuối rất ngọt.
- 糖果 真是 甜得 很 呢
- Kẹo thật ngọt ngào.
- 挑甜 苹果
- Chọn quả táo ngọt.
- 是 果酱 甜甜 圈
- Đó là một chiếc bánh rán thạch.
- 山竹 的 果肉 非常 甜美
- Thịt quả măng cụt rất ngon ngọt.
- 这杯 果汁 太甜 了
- Cốc nước ép này quá ngọt.
- 牛 心形 樱桃 培育 出来 的 大 而 甜 的 多种 樱桃 , 多汁 水果
- Hoa anh đào hình trái tim nhưng to và ngọt, chứa nhiều nước của nhiều loại quả anh đào được trồng.
- 这 水果 的 味道 很 甘甜
- Vị của quả này rất ngọt.
- 雪莲 果是 一种 味道 甘甜 的 水果 , 平时 用 它 做 甜品 吃
- Củ sâm đất là một loại trái cây ngọt thường được dùng làm món tráng miệng
- 除了 菜肴 , 妈妈 肯定 会 做 上 一碗 芒果 羹 , 那 是 我们 最爱 吃 的 甜品 了
- Ngoài các món ăn, mẹ tôi nhất định sẽ làm một bát chè xoài, món tráng miệng yêu thích của anh em chúng tôi.
- 苹果 的 汁液 非常 甜
- Nước ép táo rất ngọt.
- 这种 苹果 多汁 而 甜美
- Loại táo này nhiều nước và ngọt.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 往前走 , 奇异果 香 甜酒 就 放在 中间
- Tiến về phía trước, rượu ngọt kiwi được đặt ở giữa.
- 甜椒 的 果实 其果 , 用来 烧菜 , 做 色拉 或 绿 橄榄 的 佐料
- Quả của ớt chuông có thể được sử dụng để nấu ăn, làm salad hoặc làm gia vị cho oliu xanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甜果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甜果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm果›
甜›