Đọc nhanh: 甄汰 (chân thải). Ý nghĩa là: để loại bỏ bằng cách kiểm tra.
✪ để loại bỏ bằng cách kiểm tra
to eliminate by examination
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甄汰
- 优胜劣汰
- khoẻ thì thắng, yếu thì loại.
- 他 被 比赛 淘汰
- Anh ấy bị loại khỏi cuộc thi.
- 认真 甄别 产品 好坏
- Thẩm định kỹ chất lượng sản phẩm tốt xấu.
- 裁汰 浮员
- cắt giảm nhân viên thừa
- 认真 甄别 画作 价值
- Thẩm định kỹ giá trị của bức tranh.
- 看 你 那股 埋汰 劲 , 不许 你 进屋
- Nhìn bạn một bộ dạng dơ dáy như thế, không cho phép bào phòng.
- 这个 衣服 太 埋汰 , 不能 穿
- Cái áo này quá bẩn thỉu, không được mặc.
- 原文 过繁 , 略加 删汰
- nguyên văn quá rườm rà, lược bỏ ít nhiều.
- 这台 淘汰 的 机器 占 地方
- Cái máy bị loại bỏ này chiếm diện tích.
- 他 在 第二轮 比赛 中 被 淘汰
- Anh ấy bị loại khỏi vòng thi thứ hai.
- 这台 机器 太老 了 , 被 淘汰 了
- Cỗ máy này quá cũ, đã bị loại bỏ rồi.
- 这批 淘汰 的 物品 只能 扔掉
- Những đồ vật bị loại bỏ này chỉ có thể vứt đi.
- 这些 淘汰 的 手机 没什么 用 了
- Những chiếc điện thoại bị loại bỏ này không còn giá trị gì nữa.
- 这 屋子 这么 埋汰 , 怎么 能住 人 呢
- Cái phòng này bẩn như vậy, sao có người ở được.
- 我们 队 在 这次 比赛 的 预赛 中遭 淘汰
- Đội của chúng tôi đã bị loại trong vòng loại của trận đấu này.
- 他 工作 任务 又 想 再 拖 一天 了 , 他 早晚 也 被 淘汰
- Nhiệm vụ Công việc của anh ấy lại chậm lại một ngày rồi, anh ta sớm muộn cũng bị đuổi thôi
- 有 多少 受训 的 飞行员 没有 通过 上次 考核 而 被 淘汰 ?
- Có bao nhiêu phi công được đào tạo không vượt qua cuộc kiểm tra lần trước và bị loại bỏ?
- 我们 得 把 申请书 仔细 筛选 一下 以 甄别 优劣
- Chúng ta cần phải cẩn thận sàng lọc đơn xin để phân biệt ưu và nhược.
- 他 姓 甄
- Anh ấy họ Chân.
- 他 成功 闯过 了 淘汰赛
- Anh ấy thành công vào vòng trong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甄汰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甄汰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汰›
甄›