甄汰 zhēn tài

Từ hán việt: 【chân thải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "甄汰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chân thải). Ý nghĩa là: để loại bỏ bằng cách kiểm tra.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 甄汰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

để loại bỏ bằng cách kiểm tra

to eliminate by examination

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甄汰

  • - 优胜劣汰 yōushèngliètài

    - khoẻ thì thắng, yếu thì loại.

  • - bèi 比赛 bǐsài 淘汰 táotài

    - Anh ấy bị loại khỏi cuộc thi.

  • - 认真 rènzhēn 甄别 zhēnbié 产品 chǎnpǐn 好坏 hǎohuài

    - Thẩm định kỹ chất lượng sản phẩm tốt xấu.

  • - 裁汰 cáitài 浮员 fúyuán

    - cắt giảm nhân viên thừa

  • - 认真 rènzhēn 甄别 zhēnbié 画作 huàzuò 价值 jiàzhí

    - Thẩm định kỹ giá trị của bức tranh.

  • - kàn 那股 nàgǔ 埋汰 máitài jìn 不许 bùxǔ 进屋 jìnwū

    - Nhìn bạn một bộ dạng dơ dáy như thế, không cho phép bào phòng.

  • - 这个 zhègè 衣服 yīfú tài 埋汰 máitài 不能 bùnéng 穿 chuān

    - Cái áo này quá bẩn thỉu, không được mặc.

  • - 原文 yuánwén 过繁 guòfán 略加 lüèjiā 删汰 shāntài

    - nguyên văn quá rườm rà, lược bỏ ít nhiều.

  • - 这台 zhètái 淘汰 táotài de 机器 jīqì zhàn 地方 dìfāng

    - Cái máy bị loại bỏ này chiếm diện tích.

  • - zài 第二轮 dìèrlún 比赛 bǐsài zhōng bèi 淘汰 táotài

    - Anh ấy bị loại khỏi vòng thi thứ hai.

  • - 这台 zhètái 机器 jīqì 太老 tàilǎo le bèi 淘汰 táotài le

    - Cỗ máy này quá cũ, đã bị loại bỏ rồi.

  • - 这批 zhèpī 淘汰 táotài de 物品 wùpǐn 只能 zhǐnéng 扔掉 rēngdiào

    - Những đồ vật bị loại bỏ này chỉ có thể vứt đi.

  • - 这些 zhèxiē 淘汰 táotài de 手机 shǒujī 没什么 méishíme yòng le

    - Những chiếc điện thoại bị loại bỏ này không còn giá trị gì nữa.

  • - zhè 屋子 wūzi 这么 zhème 埋汰 máitài 怎么 zěnme 能住 néngzhù rén ne

    - Cái phòng này bẩn như vậy, sao có người ở được.

  • - 我们 wǒmen duì zài 这次 zhècì 比赛 bǐsài de 预赛 yùsài 中遭 zhōngzāo 淘汰 táotài

    - Đội của chúng tôi đã bị loại trong vòng loại của trận đấu này.

  • - 工作 gōngzuò 任务 rènwù yòu xiǎng zài tuō 一天 yìtiān le 早晚 zǎowǎn bèi 淘汰 táotài

    - Nhiệm vụ Công việc của anh ấy lại chậm lại một ngày rồi, anh ta sớm muộn cũng bị đuổi thôi

  • - yǒu 多少 duōshǎo 受训 shòuxùn de 飞行员 fēixíngyuán 没有 méiyǒu 通过 tōngguò 上次 shàngcì 考核 kǎohé ér bèi 淘汰 táotài

    - Có bao nhiêu phi công được đào tạo không vượt qua cuộc kiểm tra lần trước và bị loại bỏ?

  • - 我们 wǒmen 申请书 shēnqǐngshū 仔细 zǐxì 筛选 shāixuǎn 一下 yīxià 甄别 zhēnbié 优劣 yōuliè

    - Chúng ta cần phải cẩn thận sàng lọc đơn xin để phân biệt ưu và nhược.

  • - xìng zhēn

    - Anh ấy họ Chân.

  • - 成功 chénggōng 闯过 chuǎngguò le 淘汰赛 táotàisài

    - Anh ấy thành công vào vòng trong.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 甄汰

Hình ảnh minh họa cho từ 甄汰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甄汰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái , Thải
    • Nét bút:丶丶一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKI (水大戈)
    • Bảng mã:U+6C70
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+9 nét)
    • Pinyin: Juàn , Zhēn , Zhèn
    • Âm hán việt: Chân , Chấn
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一丨一一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMVN (一土一女弓)
    • Bảng mã:U+7504
    • Tần suất sử dụng:Trung bình