Đọc nhanh: 陶甄 (đào chân). Ý nghĩa là: để hun đúc và giáo dục mọi người.
Ý nghĩa của 陶甄 khi là Danh từ
✪ để hun đúc và giáo dục mọi người
to mold and educate people
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陶甄
- 其乐陶陶
- vui sướng; vui vẻ
- 皋 陶以 公正 著称
- Cao Dao nổi tiếng vì sự công bằng.
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 他们 陶醉 在 胜利 的 喜悦 中
- Họ say mê trong niềm vui chiến thắng.
- 陶醉 于 山川 景色 之中
- ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 花香 扑鼻 , 让 人 陶醉
- Hương hoa xộc vào mũi, khiến người ta say mê.
- 陶瓷 杯子 非常 耐用
- Cốc gốm sứ rất bền.
- 陶器 和 瓷器 统称 为 陶瓷
- đồ gốm và đồ sứ gọi chung là đồ gốm sứ.
- 陶瓷 是 陶器 和 瓷器 的 统称
- Đồ gốm sứ là tên chung của đồ gốm và đồ sứ.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 我姓 陶
- Tớ họ Đào.
- 陶然自得
- vui sướng thoải mái.
- 陶塑 群像
- nhiều tượng gốm
- 陶冶情操
- bồi dưỡng tâm lý.
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 陶铸 非常 重要
- Bồi dưỡng nhân tài vô cùng quan trọng.
- 紫砂 仿古 陶器
- đồ gốm giả cổ Tử Sa.
- 皋陶 被 人们 尊敬
- Cao Dao được mọi người kính trọng.
- 他 姓 甄
- Anh ấy họ Chân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陶甄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陶甄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甄›
陶›